Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 1/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay1/2 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.852,30 - 1.852,80 USD/ounce.
Đúng như dự đoán, giá vàng thế giới tiếp tục tăng. Tuy nhiên, giá vàng tăng nhẹ dù đồng USD, thị trường cổ phiếu có phần hồi phục.
Ông Biden cho biết kế hoạch phục hồi nền kinh tế, khẳng định kế hoạch này là khẩn thiết để đưa đại dịch Covid-19 vào tầm kiểm soát và giúp kéo nước Mỹ ra khỏi một cuộc suy thoái kinh tế trầm trọng.
Tình hình covid-19 tiếp tục gây ảnh hướng, việc giãn cách kéo dài khiến giá vàng cũng tăng lên.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/2/2021 tại thị trường thế giới đang tăng lên ngưỡng 1.852 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 1/2
Giá vàng hôm nay 1/2 tại thị trường trong nước tiếp tục tăng theo chiều tăng thế giới. Đưa giá vàng trong nước vượt lên mốc 58 triệu đồng/lượng
Tính đến 9h00 hôm nay ngày 1/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56.30 - 56.82 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,35 - 56,71 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 200.000 đồng chiều mua vào so với ngày hôm qua. Chênh lệch mua vào - bán ra ở ngưỡng 350.000 đồng/lượng.
Tại Công ty Bảo tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết tại mức giá 56,40 - 56,69 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 9999 thương hiệu vàng Rồng Thăng Long và vàng trang sức hiện được niêm yết ở 54,37 - 55,05 triệu (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 1/2/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,30 - 56,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 1/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/2/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.300 | 56.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.300 | 56.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.300 | 56.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.450 | 54.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.450 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.050 | 54.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.208 | 54.208 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.217 | 41.217 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.072 | 32.072 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.983 | 22.983 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.270 | 56.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.280 | 56.820 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.800 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.320 | 56.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.280 | 56.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.280 | 56.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.280 | 56.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.280 | 56.820 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 1/2/2021 lúc 9h00