Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 30/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 30/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.848,10 - 1.849,10 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 3 trên sàn Comex New York tăng 2,8 USD lên 1.842 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng trong bối cảnh thế giới bất ổn và đồng USD khó duy trì đà hồi phục. Mỹ công bố tăng trưởng kinh tế thấp hơn dự báo trong quý IV/2020. Giá USD quay đầu giảm cũng là yếu tố tác động tích cực lên giá vàng. Trước đó, đồng bạc xanh đã tăng lên mức cao nhất trong hơn 1 tuần.
Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) cho biết FED sẽ duy trì mức lãi suất cho vay ở mức gần 0% và cam kết tiếp tục tăng cường mua trái phiếu chính phủ.
Quỹ tín thác vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold Trust đã bán ra gần 4 tấn trong phiên hôm qua, giảm mức nắm giữ còn 1.169,2 tấn và ghi nhận lượng bán ròng trong 2 phiên gần nhất lên hơn 5 tấn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 30/1/2021 tại thị trường thế giới tăng lên ngưỡng 1.848 USD/ounce. Dự báo, giá vàng thế giới có xu hướng tăng nhanh trở lại.
Giá vàng trong nước hôm nay 30/1
Giá vàng hôm nay 30/1 tại thị trường trong nước giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng. Hiện, giá vàng trong nước đang về ngưỡng 56,7 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay ngày 30/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,35 - 56,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,20 - 56,72 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 30/1/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,20 - 56,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 30/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 30/1/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.200 | 56.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.200 | 56.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.200 | 56.730 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 54.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.000 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.158 | 54.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.179 | 41.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.043 | 32.043 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.962 | 22.962 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.170 | 56.730 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.750 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 30/1/2021 lúc 8h30