Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 31/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 31/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.848,10 - 1.849,10 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 4 tăng 0,64% lên 1.852,9 USD/ounce.
Tính đến 18h ngày 30/1 (theo giờ Việt Nam), giá vàng thế giới tăng gần 0,5% và để mất 2,4% trong cả tháng 1/2021. Theo Hội đồng Vàng Thế giới, giá vàng giảm xuống mức thấp nhất kể từ năm 2009 trong năm ngoái dù nền kinh tế hàng đầu thế giới suy yếu và tác động của đại dịch trên toàn cầu.
Giới đầu tư sẽ chờ đợi thêm những tín hiệu mới về gói kích thích và các biện pháp kinh tế khác nhằm ngăn chặn tác động của đại dịch Covid-19.
Giá USD đã tăng 0,9% trong tháng này nhờ sự hỗ trợ từ lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ và dự đoán gói chi tiêu của Tổng thống Joe Biden sẽ không lớn như đề xuất trị giá 1.900 tỷ USD
Như vậy, giá vàng hôm nay 31/1/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục duy trì ngưỡng 1.848 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 31/1
Giá vàng hôm nay 31/1 tại thị trường trong nước đang áp sát ngưỡng 57 triệu đồng/lượng. Tính chung cả tuần, giá vàng trong nước tăng mạnh, giá vàng SJC tăng khoảng 200 - 300 nghìn đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay ngày 31/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng 9999 ở mức 56,35 - 56,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,25 - 56,77 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 31/1/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,25 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 31/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 31/1/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.250 | 56.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.250 | 56.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.250 | 56.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 54.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.000 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.158 | 54.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.179 | 41.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.043 | 32.043 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.962 | 22.962 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.780 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.750 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.750 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.270 | 56.800 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 31/1/2021 lúc 9h30