Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 8/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 8/1 (tính đến 9h00) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.910,6 - 1.911,1 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục giảm sau khi Quốc hội đã bỏ phiếu xác nhận Joe Biden là tổng thống tiếp theo của Mỹ. Thị trường chứng khoán cũng được đà tăng nhờ thông tin này.
Thị trường chung khó có thể bỏ qua hành động giá của Bitcoin gần đây, khi đồng tiền điện tử này đạt mức cao kỷ lục trên 41.000 đô la vào thứ Năm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/1/2021 tại thị trường thế giới vẫn đang giảm nhẹ và duy trì quanh ngưỡng 1.910 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 8/1
Giá vàng hôm nay 8/1 tại thị trường trong nước tiếp tục giảm sâu và đang quay về ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay 8/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,15 - 56,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);giảm thêm 150.000 đồng ở cả hai chiều so với cuối phiên 7/1.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,20 - 56,72 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 100.000 đồng cả 2 chiều so với cuối phiên 7/1.
Giá vàng hôm nay 8/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,20 - 56,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 8/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 8/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.200 | 56.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.200 | 56.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.200 | 56.730 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.250 | 55.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.250 | 55.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.900 | 55.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.050 | 55.050 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.854 | 41.854 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.568 | 32.568 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.338 | 23.338 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.170 | 56.730 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.750 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 8/1/2021 lúc 9h00
Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày 7/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.300 | 56.800 |
Vàng SJC 5c | 56.300 | 56.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.300 | 56.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 55.350 | 55.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 55.350 | 56.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.000 | 55.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.149 | 55.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.929 | 41.929 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.626 | 32.626 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.379 | 23.379 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.820 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.820 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 7/1/2021