Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 9/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 9/1 (tính đến 9h00) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.850,0 - 1.850,5 USD/ounce.
Giá vàng giảm sâu trong bối cảnh USD tăng giá nhiều hơn nữa so với nhiều đồng tiền mạnh khác, lãi suất trái phiếu chính phủ Mỹ tiếp tục đi lên.
Một nguyên nhân dễ thấy nhất là động thái bán chốt lời của một số nhà đầu tư là yếu tố chính làm giá vàng sụt giảm. Thêm vào đó, thị trường tài chính đang ấp ủ nhiều kỳ vọng khi Tổng thống Mỹ đắc cử Joe Biden, xung quanh việc kiểm soát Covid-19 tốt hơn người tiền nhiệm
Ngoài ra, việc đồng tiền ảo Bitcoin đang trên đà tăng giá mạnh và hiện đã lên tới 41.000 USD/Bitcoin nên không ít nhà đầu tư đã bán vàng, dịch chuyển vốn vào đồng tiền này.
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/1/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm mạnh và mất mốc 1.910 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 9/1
Giá vàng hôm nay 9/1 tại thị trường trong nước giảm sâu thêm 300 - 350 ngàn đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay 9/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,30 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);giảm sâu 400.000 đồng ở cả hai chiều so với cuối phiên 8/1 (ở mức 56,10 - 56,60 triệu đồng/lượng).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,30 - 56,02 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 350.000 đồng cả 2 chiều so với cuối phiên 8/1 (ở mức 55,75 - 56,37 triệu đồng/lượng).
Giá vàng hôm nay 9/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,30 - 56,00 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Bảng giá vàng hôm nay 9/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 9/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.300 | 56.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.300 | 56.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.300 | 56.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 55.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.100 | 54.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.257 | 54.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.254 | 41.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.102 | 32.102 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.004 | 23.004 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.270 | 56.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.320 | 56.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 9/1/2021 lúc 9h00
Bảng giá vàng cuối ngày hôm qua 8/1/2021
Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày 8/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.750 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.750 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.750 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.000 | 55.600 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.000 | 55.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.700 | 55.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.851 | 54.851 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.704 | 41.704 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.451 | 32.451 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 55.750 | 56.350 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 8/1/2021