Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 10/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 10/2 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1839.9 - 1840.4 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng 3,70 USD ở mức 1.837,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng giá lên mức cao nhất trong tuần do đồng USD suy yếu và sức cầu vàng vật chất tại châu Á trước Tết Nguyên đán tăng mạnh.
Vàng tăng giá chủ yếu do đồng USD giảm mạnh sau khi có tín hiệu cho thấy gói cứu trợ kinh tế của Mỹ nhiều khả năng được thông qua.
Theo đó, gói cứu trợ Covid-19 của ông Hoe Biden dự kiến sẽ được Quốc hội Mỹ thông qua trước ngày 15/3, ngay cả khi không nhận được sự ủng hộ của đảng Cộng hòa.
Ngoài ra, vàng tăng giá mạnh trở lại chủ yếu do sức cầu bắt đáy đối với mặt hàng kim loại quý. Tuy nhiên việc giá Bitcoin bất ngờ tăng lên 47.000 USD/ounce đang kìm hãm đà tăng của vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/2/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục đi lên và neo ngưỡng 1.840 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 10/2
Giá vàng hôm nay 10/2 tại thị trường trong nước bước vào kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021. Nên, giá vàng trong nước duy trì mức giao dịch cuối phiên ngày hôm qua 9/2.
Tính đến 9h00 hôm nay ngày 10/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,75 - 57,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,60 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 10/2/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,75 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/2/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.750 | 57.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.750 | 57.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.750 | 57.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.950 | 55.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.950 | 55.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.650 | 55.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.802 | 54.802 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.667 | 41.667 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.422 | 32.422 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.233 | 23.233 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.720 | 57.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.350 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.770 | 57.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 10/2/2021 lúc 9h00