Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 8/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 8/2 trên sàn Kitco (lúc 9h30) đang giao dịch ở mức 1809.4 - 1809.8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm 2,6% trong tuần qua, mức giảm mạnh nhất kể từ tuần kết thúc vào ngày 27/11/2020. Nhiều chuyên gia dự báo giá vàng sẽ khó tăng mạnh trong thời gian gần.
Đúng như khảo sát, giá vàng thế giới tiếp tục giảm khi đồng USD liên tiếp tăng điểm trong những ngày qua.
Ngoài ra, lợi tức trái phiếu Mỹ cũng tăng cao, nhờ triển vọng kinh tế sáng sủa hơn khi các nước đồng loạt triển khai chương trình tiêm chủng vaccine ngừa COVID-19, số ca nhiễm dịch suy giảm và các dữ liệu kinh tế vĩ mô đang được cải thiện.
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/2/2021 tại thị trường thế giới giảm sâu về dưới ngưỡng 1.810 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 8/2
Giá vàng hôm nay 8/2 tại thị trường trong nước đang trái ngược với đà giảm của thế giới. Giá vàng trong nước đang tăng thêm 50.000 đồng ở cả 2 chiều so với cuối phiên giao dịch trước đó.
Tính đến 9h30 hôm nay ngày 8/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,40 - 56,97 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,40 - 56,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 8/2/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,40 - 56,95 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 8/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 8/2/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.400 | 56.950 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.400 | 56.970 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.400 | 56.980 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 54.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.050 | 54.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.208 | 54.208 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.217 | 41.217 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.072 | 32.072 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.983 | 22.983 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.970 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.970 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.970 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.970 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.370 | 56.980 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.380 | 56.970 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.950 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.950 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.950 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.420 | 57.000 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.400 | 56.970 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.380 | 56.970 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.380 | 56.970 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.380 | 56.970 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.380 | 56.970 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 8/2/2021 lúc 9h30