Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 10/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 10/5 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.832,0 - 1.832,5 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 15,6 USD (tăng 0,9%), lên mức 1.831,3 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng trước lo ngại về tình hình lạm phát gia tăng, cùng với đó là diễn biến phức tạp của Covid-19 trên toàn cầu.
Những thông số mới do Bộ Lao động Mỹ công bố mới đây không đạt được như kỳ vọng. Trong đó, có thêm 266.000 việc làm trong tháng 4, nhưng tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 6,1%.
Nhiều nhà phân tích nhận định, sự bứt phá vững chắc của vàng qua vùng kháng cự mạnh nêu trên đang tạo ra động lực để thị trường vàng toàn cầu có thể tăng lên vùng 1.850 USD/ounce.
Theo khảo sát của Kitco về giá vàng tuần này, đa phần chuyên gia nhận định giá vàng sẽ tiếp tục tăng, một số ít cho rằng đi ngang và không ai nghĩ vàng sẽ giảm giá.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/5/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.832 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 10/5
Giá vàng hôm nay 10/5 tại thị trường trong nước tiếp tục tăng nóng thêm 130 ngàn đồng/lượng, đạt ngưỡng 56,23 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 10/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,83 - 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng nóng 130 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên 8/5.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,70 - 56,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 10/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,83 - 56,23 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.830 | 56.230 |
Vàng SJC 5c | 55.830 | 56.250 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.830 | 56.260 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.150 | 52.750 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.150 | 52.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.750 | 52.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.931 | 51.931 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.491 | 39.491 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.731 | 30.731 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.024 | 22.024 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.250 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.250 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.250 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.250 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.260 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.810 | 56.250 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.230 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.230 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.230 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.280 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.250 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.810 | 56.250 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.810 | 56.250 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.810 | 56.250 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.810 | 56.250 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 10/5/2021 lúc 8h30