Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 9/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 9/5 trên sàn Kitco đang duy trì ở mức 1.830,7 - 1.831,2 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 16,0 USD, lên mức 1.830,00 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng nóng khoảng 3,6% so với cuối tuần trước và là mức cao nhất đạt được kể từ phiên ngày 2/10. Đặc biệt, tại phiên giao dịch ngày 6/5, giá vàng thế giới vượt ngưỡng 1.800 USD/ounce và giá vàng giao ngay có thời điểm chạm mức cao nhất kể từ ngày 16/2 là 1.817,9 USD/ounce.
Yếu tố tạo đà tăng trưởng mạnh của thị trường vàng toàn cầu là do lo ngại về nguy cơ lạm phát tăng cao, đồng USD suy giảm và tình hình Covid-19 diễn biến phức tạp ở nhiều quốc gia.
Theo dự báo giá vàng trong thời gian dài hạn, thị trường kim loại quý này sẽ vẫn tăng. Tuy nhiên, đà tăng có thể bị kìm hãm bởi sự tăng điểm khó lường của thị trường cổ phiếu và thị trường tiền kỹ thuật số.
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/5/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức cao, ở ngưỡng 1.830 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 9/5
Giá vàng hôm nay 9/5 tại thị trường trong nước cũng đang giữ ở mức cao, vượt qua mốc 56 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 8/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,65 - 56,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 30 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên 7/5
Trong khi, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,55 - 56,05 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán so với cuối phiên 7/5.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 9/5/2021 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,65 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 9/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 9/5/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.650 | 56.100 |
Vàng SJC 5c | 55.650 | 56.120 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.650 | 56.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 52.050 | 52.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.050 | 52.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.650 | 52.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.832 | 51.832 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.416 | 39.416 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.673 | 30.673 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.982 | 21.982 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
ĐẦ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 8/5/2021.