Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 11/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 11/5 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.837,3 - 1.837,8 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 8,9 USD, lên mức 1.840,3 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng khi được hỗ trợ bởi chỉ số USD sụt giảm xuống mức thấp nhất trong 2,5 tháng vào đầu tuần.
Thị trường đang hồi phục từ những báo cáo việc làm đáng ngạc nhiên của Mỹ trong tháng Tư, được công bố vào thứ Sáu tuần trước, khi ghi nhận một mức tăng nhẹ trong biên chế phi nông nghiệp là 266.000.
Dự báo cho thấy, việc làm đã tăng 1 triệu và so với mức 916.000 trong tháng Ba.
Hiện giá dầu thô Nymex gần ổn định và giao dịch quanh mức 64,85 USD / thùng. Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang đạt khoảng 1,574%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/5/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.832 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 11/5
Giá vàng hôm nay 11/5 tại thị trường trong nước không đổi so với cuối phiên hôm qua, duy trì ngưỡng 56,30 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 11/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,95 - 56,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với cuối phiên 10/5.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,90 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 11/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,95 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 11/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 11/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.950 | 56.300 |
Vàng SJC 5c | 55.950 | 56.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.950 | 56.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.350 | 52.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.350 | 53.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.950 | 52.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.129 | 52.129 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.641 | 39.641 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 10K) | 28.848 | 30.848 |
Vàng nữ trang 41,7% | 20.107 | 22.107 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 11/5/2021 lúc 8h30