Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 13/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 13/5 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.821,6 - 1.822,1 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm mạnh 22,5 USD, xuống mức 1.815,3 USD/ounce..
Giá vàng thế giới hồi phục trở lại và tiếp tục duy trì trên ngưỡng 1.800 USD/ounce. Trước đó, thị trường vàng thế giới giảm mạnh vào cuối phiên 12/5 do lạm phát của Mỹ cao hơn dự kiến đã thúc đẩy chỉ số USD index và lợi suất kho bạc Mỹ tăng.
Ngoài ra, một số hoạt động chốt lời đã được thực hiện từ các nhà đầu tư ngắn hạn sau khi cả hai kim loại quý đều đạt mức cao nhất vào đầu tuần.
Giá vàng và bạc trên thị trường đã giảm một chút ngay sau khi báo cáo được công bố và sau đó tăng trở lại, chủ yếu chỉ để bán tháo khi đồng USD và lợi suất trái phiếu tăng cao hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 13/5/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.821 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 13/5
Giá vàng hôm nay 13/5 tại thị trường trong nước vẫn tiếp tục giảm mạnh 110 ngàn đồng/lượng. Tuy nhiên, giá vàng trong nước vẫn đang trên ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 13/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,67 - 56,04 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm tới 110 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên 12/5.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,60 - 56,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 13/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,67 - 56,02 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 13/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 13/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.670 | 56.020 |
Vàng SJC 5c | 55.670 | 56.040 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.670 | 56.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.800 | 52.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.800 | 52.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.400 | 52.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.584 | 51.584 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.229 | 39.229 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.527 | 30.527 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.878 | 21.878 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.040 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.040 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.040 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.040 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.640 | 56.050 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.040 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.020 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.020 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.020 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.690 | 56.070 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.040 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.040 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.040 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.040 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.040 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 13/5/2021 lúc 8h30