Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 14/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 14/5 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.824,0 - 1.824,5 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng mạnh 11,1 USD, hồi phục về mức 1.826,5 USD/ounce..
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng nhẹ khi giới đầu cơ lạc quan và tiếp tục thu mua vàng. Chỉ số đô la Mỹ đã mất mức cao nhất vào cuối phiên hôm qua và điều đó càng giúp thị trường vàng hấp dẫn hơn.
Hiện, giá vàng vẫn đang trong xu hướng tăng trên biểu đồ hàng ngày, cho thấy con đường ít kháng cự nhất đối với giá sẽ vẫn đi ngang lên cao hơn trong thời gian tới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/5/2021 tại thị trường thế giới vẫn đang giữ ở mức cao, giao dịch ở ngưỡng 1.824 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 14/5
Giá vàng hôm nay 14/5 tại thị trường trong nước vẫn tiếp tục tăng. So với cuối phiên hôm qua, giá vàng trong nước tăng mạnh 80 ngàn đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay ngày 14/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,80 - 56,17 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 80 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,80 - 56,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 100 ngàn đồng/lượng chiều mua và 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 14/5/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,80 - 56,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 14/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 14/5/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.150 |
Vàng SJC 5c | 55.800 | 56.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.800 | 56.180 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.880 | 52.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.880 | 52.580 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.480 | 52.180 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.663 | 51.663 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.289 | 39.289 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.574 | 30.574 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.911 | 21.911 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.170 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.170 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.170 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.170 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.180 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.170 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.150 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.150 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.150 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.200 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.170 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.170 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.170 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.170 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.170 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 14/5/2021 lúc 9h00