Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 15/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.739,2 - 1.739,5 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 9,4 USD, xuống mức 1.738,15 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục giảm mặc kệ đồng USD giảm giá và lo ngại về tình hình lạm phát gia tăng ở nước mỹ.
Ngoài ra, chủ tịch Fed, Jerome Powell phát đi tín hiệu về việc khó có thể tăng lãi suất trong năm nay. Hiện, lợi suất trái phiếu Mỹ đang tăng nhẹ gây áp lực cho thị trường vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 15/4/2021 tại thị trường thế giới quay về mức 1.739 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 15/4
Giá vàng hôm nay 15/4 tại thị trường trong nước cũng đang giảm theo đà giảm của thế giới, giảm thêm 50 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 15/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,85 - 55,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,85 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 15/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,85 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.850 | 55.250 |
Vàng SJC 5c | 54.850 | 55.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.850 | 55.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.250 | 51.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.250 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.850 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.040 | 51.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.816 | 38.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.207 | 30.207 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.648 | 21.648 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.270 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.270 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.270 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.270 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.820 | 55.280 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.830 | 55.270 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.250 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.250 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.250 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.300 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.270 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.830 | 55.270 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.830 | 55.270 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.830 | 55.270 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.830 | 55.270 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/4/2021 lúc 8h30