Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 16/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 16/1 (tính đến 9h00) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.828,60 - 1.829,60 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 3 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.853,2 USD/ounce.
Phó Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Richard Clarida cho biết nền kinh tế đã có dấu hiệu tích cực. Từ đó, không ít nhà đầu tư suy đoán Fed sẽ giảm dần số tiền hỗ trợ cho nền kinh tế và tăng lãi suất. Nghĩa là trong tương lai, USD tiếp tục tăng giá, bất lợi cho giá vàng.
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) dự báo thương mại toàn cầu năm 2021 sẽ phục hồi với kết quả phụ thuộc phần lớn vào dịch bệnh và hiệu quả của các phản ứng chính sách.
Như vậy, giá vàng hôm nay 16/1/2021 tại thị trường thế giới quay về ngưỡng 1.828 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 16/1
Giá vàng hôm nay 16/1 tại thị trường trong nước quay đầu giảm mạnh. Hiện, giá vàng SJC mất 200 ngàn đồng/lượng so với hôm qua, đang giao dịch quanh ngưỡng 56,40 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay 16/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,70 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,80 - 56,42 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 16/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,80 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 16/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 16/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.450 | 55.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.450 | 55.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.150 | 54.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.307 | 54.307 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.292 | 41.292 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.131 | 32.131 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.025 | 23.025 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 16/1/2021 lúc 9h00
Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày 15/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.050 | 56.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.050 | 56.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.050 | 56.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.800 | 55.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.800 | 55.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.450 | 55.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.604 | 54.604 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.517 | 41.517 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.306 | 32.306 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.150 | 23.150 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.620 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 15/1/2021