Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 15/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/1 (tính đến 9h00) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.850,80 - 1.851,30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 về mức 1.853,7 USD.
Giá vàng thế giới hồi phục khi làm phát giá ở Mỹ có thể tăng mạnh, cộng thêm giá đồng USD thấp. Mặt khác, tuy Mỹ đang tiến hành sản xuất vaccine Covid-19 nhưng tình hình dịch bệnh vẫn chưa có dấu hiệu dừng lại.
Như vậy, giá vàng hôm nay 15/1/2021 tại thị trường thế giới hồi phục, quay về ngưỡng 1.850 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 15/1
Giá vàng hôm nay 15/1 tại thị trường trong nước tăng mạnh so với ngày hôm qua. Hiện, giá vàng SJC đang giao dịch quanh ngưỡng 56,55 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay 15/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,00 - 56,48 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,00 - 56,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 15/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,00 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.000 | 56.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.000 | 56.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.000 | 56.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.800 | 55.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.800 | 55.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.450 | 55.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.604 | 54.604 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.517 | 41.517 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.306 | 32.306 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.150 | 23.150 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.980 | 56.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.980 | 56.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.980 | 56.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.980 | 56.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.980 | 56.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/1/2021 lúc 9h00
Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày hôm qua 14/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.700 | 55.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 54.700 | 55.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.350 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.505 | 54.505 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.442 | 41.442 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.247 | 32.247 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.108 | 23.108 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.470 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.470 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 14/1/2021