| Hotline: 0983.970.780

Bảng giá vàng hôm nay

Giá vàng hôm nay 15/1: Tăng mạnh ngay đầu phiên

Thứ Sáu 15/01/2021 , 09:22 (GMT+7)

Giá vàng hôm nay 15/1/2021 tại thị trường trong nước tăng thêm 100 ngàn đồng ngay phiên đầu giao dịch. Đưa giá vàng SJC đạt ngưỡng 56,55 triệu đồng/lượng.

Cập nhật bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/1/2021

Cập nhật bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/1/2021

Giá vàng hôm nay

Giá vàng thế giới hôm nay 15/1

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/1 (tính đến 9h00) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.850,80 - 1.851,30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 về mức 1.853,7 USD.

Giá vàng thế giới hồi phục khi làm phát giá ở Mỹ có thể tăng mạnh, cộng thêm giá đồng USD thấp. Mặt khác, tuy Mỹ đang tiến hành sản xuất vaccine Covid-19 nhưng tình hình dịch bệnh vẫn chưa có dấu hiệu dừng lại.

Như vậy, giá vàng hôm nay 15/1/2021 tại thị trường thế giới hồi phục, quay về ngưỡng 1.850 USD/ounce.

Giá vàng trong nước hôm nay 15/1

Giá vàng hôm nay 15/1 tại thị trường trong nước tăng mạnh so với ngày hôm qua. Hiện, giá vàng SJC đang giao dịch quanh ngưỡng 56,55 triệu đồng/lượng.

Tính đến 9h00 hôm nay 15/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,00 - 56,48 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);

Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,00 - 56,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).

Giá vàng hôm nay 15/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,00 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).

Bảng giá vàng hôm nay 15/1/2021

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

Loại Mua vào Bán ra
TP.HCM
Vàng SJC 1L - 10L 56.000 56.550
Vàng SJC 5 chỉ 56.000 56.570
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 56.000 56.580
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54.800 55.350
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 54.800 55.450
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 54.450 55.150
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 53.604 54.604
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 39.517 41.517
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 30.306 32.306
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 21.150 23.150
HÀ NỘI
Vàng SJC 56.000 56.570
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 56.000 56.570
NHA TRANG
Vàng SJC 56.000 56.570
CÀ MAU
Vàng SJC 56.000 56.570
HUẾ
Vàng SJC 55.970 56.580
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 55.980 56.570
MIỀN TÂY
Vàng SJC 56.000 56.550
BIÊN HÒA
Vàng SJC 56.000 56.550
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 56.000 56.550
LONG XUYÊN
Vàng SJC 56.020 56.600
BẠC LIÊU
Vàng SJC 56.000 56.570
QUY NHƠN
Vàng SJC 55.980 56.570
PHAN RANG
Vàng SJC 55.980 56.570
HẠ LONG
Vàng SJC 55.980 56.570
QUẢNG NAM
Vàng SJC 55.980 56.570

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/1/2021 lúc 9h00

Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày hôm qua 14/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

Loại Mua vào Bán ra
TP.HCM
Vàng SJC 1L - 10L 55.850 56.450
Vàng SJC 5 chỉ 55.850 56.470
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 55.850 56.480
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54.700 55.250
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 54.700 55.350
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 54.350 55.050
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 53.505 54.505
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 39.442 41.442
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 30.247 32.247
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 21.108 23.108
Hà Nội
Vàng SJC 55.850 56.470
Đà Nẵng
Vàng SJC 55.850 56.470

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 14/1/2021

Xem thêm
Cà phê có thể bị tiêu hủy nếu vi phạm quy định kiểm dịch của Mexico

Thông báo ngày 21/3 của Mexico sửa đổi các yêu cầu kiểm dịch thực vật hạt cà phê Arabica và Robusta nhập khẩu từ một số nước, trong đó có Việt Nam.

Phú Lương lần đầu tổ chức Ngày hội hướng nghiệp, phân luồng học sinh sau THCS

Sáng 21/4, huyện Phú Lương (Thái Nguyên) tổ chức Ngày hội Tư vấn hướng nghiệp và phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS năm 2024.

Kem Thủy Tạ ra mắt 2 vị kem mới tại Lễ hội 2024

Ngày 20/4, Công ty CP Thực phẩm Thủy Tạ tổ chức 'Lễ hội Kem Thủy Tạ 2024' tại Nhà hàng Thủy Tạ Legend, số 1 Lê Thái Tổ, phường Hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội.