Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 19/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 19/3 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.729,2 - 1.729,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm mạnh 9,0 USD; về mốc 1.736,50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay trước bối cảnh đồng USD và lợi suất trái phiếu tiếp tục tăng. Lợi tức trái phiếu kho bạc Mỹ đang tăng trở lại và lợi tức trái phiếu kho bạc 10 năm của Kho bạc Mỹ đạt 1,75% vào thứ Năm - mức cao nhất trong hơn một năm.
Điều này đang khiến các nhà giao dịch trên thị trường chứng khoán Mỹ tạm dừng. Lợi tức trái phiếu Mỹ tăng mạnh hơn 1 năm đã giúp đẩy đồng USD tăng giá. Từ đó kìm hãm thị trường vàng tăng giá.
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/3/2021 tại thị trường thế giới quay đầu giảm mạnh về mức 1.729 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 19/3
Giá vàng hôm nay 19/3 tại thị trường trong nước cũng giảm mạnh theo đà giảm của thế giới, giảm thêm 150.000 đồng/lượng so với cuối phiên ngày hôm qua 18/3.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 19/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,00 - 55,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua 18/3.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,00 - 55,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay 19/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,00 - 55,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 19/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 19/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.000 | 55.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.000 | 55.420 |
Vàng SJC 0.5 c, 1 c, 2 c | 55.000 | 55.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 c, 2 c, 5 c | 51.300 | 51.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.300 | 52.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.900 | 51.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.089 | 51.089 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.854 | 38.854 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.236 | 30.236 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.669 | 21.669 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.020 | 55.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.42 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 19/3/2021 lúc 8h30