Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 19/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 19/4 trên sàn Kitco (lúc 10h00) đang duy trì giao dịch ở mức 1.778,4 - 1.778,9 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 12,9 USD/ounce, lên mức 1.776,5 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục tăng đúng như cuộc khảo sát về giá vàng của Kitco News, có 13 nhà phân tích tại Phố Wall (100% chuyên gia) đều nhận định giá vàng sẽ tăng.
Thị trường vàng vượt qua ngưỡng 1.700 USD/ounce giúp các nhà phân tích và đầu tư lạc quan với thị trường này. Tuần qua, giá vàng toàn cầu nhận được hỗ trợ từ sự suy yếu của đồng USD và lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của Mỹ giảm dần.
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/4/2021 tại thị trường thế giới tăng nhẹ, đạt mức 1.778 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 19/4
Giá vàng hôm nay 19/4 tại thị trường trong nước tăng theo đà tăng thế giới. Hiện, giá vàng trong nước tăng mạnh, cán mốc 55,80 triệu đồng/lượng.
Tính đến 10h00 hôm nay ngày 19/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,45 - 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,45 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 19/4/2021 (lúc 10h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,45 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 19/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 19/4/2021 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.450 | 55.800 |
Vàng SJC 5c | 55.450 | 55.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.450 | 55.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.670 | 53.270 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.670 | 53.370 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.270 | 52.970 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.446 | 52.446 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.881 | 39.881 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.035 | 31.035 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.241 | 22.241 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.420 | 55.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.800 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 19/4/2021 lúc 10h00