Giá vàng hôm nay 2/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 2/1 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.898,00 - 1.899,00 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 3,90 USD ở 1.897,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đã tăng khoảng gần 25% trong năm 2020. Tính đến cuối năm cuối năm 2020, giá vàng thế giới đã tăng thêm 373 USD/ounce so với đầu năm.
Giá vàng thế giới tăng cao giữa bối cảnh kinh tế toàn cầu bất ổn định và các chính phủ trên toàn thế giới phải triển khai các biện pháp kích thích lớn để giảm bớt tác động của đại dịch Covid-19.
Theo dự báo, trong năm 2021, giá vàng có thể lên mức 2.100 - 2.200 USD/ounce, bởi dù kinh tế thế giới phục hồi mạnh mẽ, các mức lãi suất thấp và chính sách nới lỏng tiền tệ trên toàn cầu vẫn sẽ tiếp tục hỗ trợ thị trường kim loại quý này.
Như vậy, giá vàng hôm nay 2/1/2021 tại thị trường thế giới đang áp sát ngưỡng 1.900 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 2/1 tại thị trường trong nước vẫn đang duy trì ổn định quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 1/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,40 - 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,55 - 56,12 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Giá vàng hôm nay 2/1/2021 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,55 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 2/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 2/1/2021 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.550 | 56.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.550 | 56.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.550 | 56.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.900 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.900 | 55.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.550 | 55.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.703 | 54.703 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.592 | 41.592 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.364 | 32.364 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.192 | 23.192 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.520 | 56.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.100 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.570 | 56.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 1/1/2021.