Giá vàng hôm nay 1/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/1 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.898 - 1.88,5 USD/ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 2 tăng 4,90 USD ở 1.885,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đón nhận đà tăng trong ngày đầu năm mới 2021 khi đồng USD tiếp tục giảm mạnh. Giá vàng thế giới đêm 31/12 cao hơn khoảng 24,8% (377 USD/ounce) so với đầu năm 2020.
Ngoài ra, giá vàng tăng trong bối cảnh đại dịch Covid-19 vẫn lan rộng ở nhiều nơi trên thế giới. Thủ đô Tokyo của Nhật lần đầu tiên ghi nhận hơn 1.300 ca nhiễm/ngày, cao gần gấp rưỡi mức kỷ lục trước đó ghi nhận hôm 26/12.
Theo dự báo, trong năm 2021, vàng vẫn được kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng giá khi mà nhiều gói kích thích dự kiến sẽ được các nước tung ra nhằm đưa nền kinh tế sớm vượt qua được giai đoạn khó khăn vì Covid-19.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/1/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng và áp sát ngưỡng 1.900 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 1/1 tại thị trường trong nước cũng chào đón ngày đầu năm mới 2021 với việcvượt qua ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 31/12/2020, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,40 - 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,55 - 56,12 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/1/2021 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,55 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 1/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/1/2021 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.550 | 56.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.550 | 56.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.550 | 56.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.900 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.900 | 55.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.550 | 55.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.703 | 54.703 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.592 | 41.592 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.364 | 32.364 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.192 | 23.192 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.520 | 56.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.100 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.570 | 56.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.550 | 56.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.530 | 56.120 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 31/12/2020.