Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 20/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 20/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.771,2 - 1.771,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 8,60 USD, xuống còn 1.771,6 USD/ounce
Tuy giá vàng thế giới hôm nay đang giảm nhưng trong ngắn hạn, thị trường kim loại quý này sẽ vẫn còn xu hướng tăng giá.
Đồng USD sụt giảm trên thị trường ngoại hối và giá dầu thô tăng gần đây cũng sẽ tiếp tục hỗ trợ giúp giá vàng thế giới tăng trong ngắn hạn.
Thêm vào đó, báo cáo cuối tuần trước cho biết chính phủ Trung Quốc sẽ cho phép các ngân hàng trong và ngoài nước nhập khẩu một lượng lớn hơn kim loại quý vào Trung Quốc dang giúp mặt hàng này càng được quan tâm hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 20/4/2021 tại thị trường thế giới quay đầu giảm, đạt mức 1.771 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 20/4
Giá vàng hôm nay 20/4 tại thị trường trong nước cũng đang giảm mạnh theo đà giảm thế giới. Hiện, giá vàng trong nước giảm mạnh tới 150 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 20/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,46 - 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,46 - 55,83 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 20/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,46 - 55,83 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 20/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 20/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.460 | 55.830 |
Vàng SJC 5c | 55.460 | 55.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.460 | 55.860 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.700 | 53.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.700 | 53.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.300 | 53.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.475 | 52.475 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.904 | 39.904 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.052 | 31.052 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.253 | 22.253 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.860 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.440 | 55.850 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.830 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.830 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.830 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.880 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.440 | 55.850 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.440 | 55.850 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.440 | 55.850 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.440 | 55.850 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 20/4/2021 lúc 8h30