Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 22/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 22/7 trên sàn Kitco (tính đến 10h00) giao dịch ở mức 1.799,8 - 1.800,3 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 6,6 USD/ounce, ở mức 1.803,3 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục giảm và đang dừng ở ngưỡng 1.800 USD/ounce. Thị trường vàng toàn cầu tiếp tục đi xuống trong bối cảnh thiếu yếu tổ kích thích thị trường.
Cụ thể, chỉ số đồng USD Mỹ đang ổn định trước những báo cáo thu nhập đoanh nghiệp khả quan. Lợi tức trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện đang đạt 1,24%.
Trong khi đó, biến thể mới của Covid-19 đang lan rộng và ngày càng trở nên đáng lo ngại, ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động kinh tế,
Đối với thị trường dầu thô, giá dầu thô của Nymex lại tăng mạnh sau một đợt điều chỉnh lớn sau khi giảm và chạm mức thấp nhất trong 5 tuần vào thứ Hai 19/7, và đang giao dịch quanh mức 70,30 USD/thùng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.808 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 22/7
Giá vàng hôm nay 22/7 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước không đổi so với cuối phiên hôm qua 21/7. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,45 triệu đồng/lượng.
Tính đến 10h00 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,80 - 57,47 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,80 - 57,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 22/7/2021 (lúc 10h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,80 - 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 22/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 22/7/2021 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.800 | 57.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.800 | 57.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.800 | 57.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.100 | 51.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.100 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.800 | 51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.990 | 50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.779 | 38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.178 | 30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.628 | 21.628 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.770 | 57.480 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.450 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.450 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.450 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.820 | 57.500 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.470 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.470 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 22/7/2021 lúc 10h00