Giá vàng thế giới hôm nay 24/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 24/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.855,50 - 1.856,00 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 2/2021 đã giảm 9,7 USD (tương đương 0,5%) xuống mức 1.856,2 USD.
Tuy giá vàng thế giới đang đà giảm nhưng tính chung cả tuần, vàng đã tăng 1,4%, chấm dứt đà giảm giá của hai tuần trước và đánh dấu mức tăng mạnh nhất kể từ 18/12/2020.
Giá vàng thế giới trải qua tuần khởi sắc trong bối cảnh nhà đầu tư kỳ vọng vào các biện pháp kích thích kinh tế mạnh mẽ mà chính phủ của tân Tổng thống Mỹ Joe Biden sớm triển khai. Chính sách nới lỏng tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ đang hộ trợ giá vàng tiếp tục tăng trong thời gian tới
Như vậy, giá vàng hôm nay 24/1/2021 tại thị trường thế giới về ngưỡng 1.855 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 24/1
Giá vàng hôm nay 24/1 tại thị trường trong nước đang duy trì ở ngưỡng 56,4 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay 24/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,90 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 - 56,42 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua-bán.
Hiện, giá vàng hôm nay 24/1/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 24/1
Dưới đây là bảng giá vàng hôm nay ngày 24/1/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.700 | 55.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.700 | 55.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.350 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.505 | 54.505 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.442 | 41.442 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.247 | 32.247 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.108 | 23.108 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 24/1/2021 lúc 9h30