Giá vàng hôm nay 26/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 26/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1810.8 - 1811.3 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 4,40 USD lên 1809 USD/ ounce.
So với cuối tuần trước, giá vàng thế giới đã mất khoảng 80 USD/ounce, tương đương 2,24 triệu đồng/lượng. Đây là mức giảm sâu nhất trong vòng 5 tháng qua.
Giá vàng thế giới giảm sâu khi những thông tin tích cực về vaccine Covid-19 ngày càng nhiều hơn. Thêm vào đó, cuộc chuyển giao quyền lực sau bầu cử Tổng thống ở Mỹ diễn ra khá "yên ắng" so với dự báo.
Mức giảm của giá vàng trong hai ngày gần đây nằm ngoài dự đoán của giới đầu tư, bởi mấy ngày trước nhiều chuyên gia tự tin dự báo giá vàng có khả năng hồi phục do COVID-19 còn nhiều ảnh hưởng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/11/2020 tại thị trường thế giới quay đầu tăng nhẹ nhưng chưa là gia so với mức giảm sâu ngày hôm qua.
Giá vàng hôm nay 26/11 tại thị trường trong nước cũng chưa thể hồi phục trở lại, vẫn đang nằm ở giá thấp, quanh ngưỡng 54 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 25/11, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,2 - 54,5 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 900.000 đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên hôm qua 25/11
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,25 - 54,82 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm thêm 500.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 400.000 đồng/lượng chiều bán so với buổi sáng 25/11.
Giá vàng hôm nay 26/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54,25 - 54,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 26/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 26/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.250 | 54.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.250 | 54.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.250 | 54.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.000 | 53.600 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.000 | 53.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.600 | 53.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.772 | 52.772 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.129 | 40.129 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.227 | 31.227 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.378 | 22.378 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.250 | 54.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.250 | 54.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.240 | 54.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.250 | 54.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.220 | 54.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.230 | 54.820 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.250 | 54.800 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.250 | 54.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.250 | 54.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.270 | 54.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.250 | 54.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.230 | 54.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.230 | 54.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.230 | 54.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.230 | 54.820 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 25/11/2020. Nguồn : SJC