Giá vàng hôm nay 23/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1870.4 - 1871.4 USD/ounce.
Theo báo cáo từ Goldman Sachs, họ vẫn giữ quan điểm giá vàng năm 2021 sẽ ở mức 2.300 USD/ounce mặc bối cảnh vaccine COVID-19 đang có tín hiệu tích cực. Họ dự báo, đồng USD sẽ giảm tiếp trong năm 2021 và điều đó hỗ trợ cho giá vàng.
Khảo sát của Kitco (thực hiện ở Phố Wall (Mỹ)) có được, 47% người tham gia khảo sát dự báo giá vàng tăng, 29% người được hỏi dự đoán giảm và 24% còn lại nói giá kim loại quý này sẽ đi ngang.
Còn cuộc khảo sát trực tuyến ở Main Street cho thấy, 42% nhà đầu tư dự đoán giá vàng tăng, 39% tin giá vàng sẽ giảm và 20% trả lời sẽ đi ngang.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/11/2020 tại thị trường thế giới được kỳ vọng tiếp tục tăng dù tín hiệu vaccine Covid-19 có nhiều tích cực.
Giá vàng hôm nay 23/11 tại thị trường trong nước đang giảm theo đà giảm thế giới, nhưng biến động bé hơn và luôn duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 21/11, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,70 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,75 - 56,22 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng hôm nay 23/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,75 - 56,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.750 | 56.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.750 | 56.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.750 | 56.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.850 | 54.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.850 | 54.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.350 | 54.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.515 | 53.515 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.692 | 40.692 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.664 | 31.664 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.691 | 22.691 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.220 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.220 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.740 | 56.220 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.220 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.720 | 56.230 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.220 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.200 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.200 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.200 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.250 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.220 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.220 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.220 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.220 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.220 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 21/11/2020. Nguồn : SJC