Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 26/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 26/4 trên sàn Kitco (lúc 9h30) đang giao dịch ở mức 1.780,2 - 1.780,7 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 7,0 USD, về mức 1.776,90 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay lên xuống thất thường. Tính đến thời điểm hiện tại, giá vàng đang tăng 3,2 USD/ounce so với phiên trước đó.
Theo cuộc khảo sát của Kitco News tuần này, 41% các nhà phân tích tin tưởng thị trường sẽ tăng; 41% nghĩ giá vàng sẽ giảm; và 18% dự báo vàng đi ngang.
Tuần trước, kim loại quý này đã có những phiên tăng vọt khi giá USD đi xuống và lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ giảm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/4/2021 tại thị trường thế giới duy trì giao dịch ở mức 1.780 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 26/4
Giá vàng hôm nay 26/4 tại thị trường trong nước đang giảm 50 ngàn đồng/lượng, đưa giá vàng sjc về mức 55,55 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay ngày 26/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,20 - 55,57 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Trong khi, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,20 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 26/4/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,20 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 26/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 26/4/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.200 | 55.550 |
Vàng SJC 5c | 55.200 | 55.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.200 | 55.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.400 | 53.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.400 | 53.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.000 | 52.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.178 | 52.178 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.679 | 39.679 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.877 | 30.877 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.128 | 22.128 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.170 | 55.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.570 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.550 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.220 | 55.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.570 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 26/4/2021 lúc 9h30