Giá vàng hôm nay 28/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 28/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1787.7 - 1788.7 USD/ounce.
Một tuần đầy biến động khó lường của giá vàng thế giới. Khởi đầu từ đà tăng có được của tuần trước, trong sự kỳ vọng và niềm tin vững chãi của thị trường rằng vàng sẽ tiếp tục thăng hoa nhưng xuyên suốt những phiên vừa qua, vàng liên tục chao đảo, rơi khỏi đỉnh cao dễ dàng.
Ngay trong đêm 27/11, giá vàng thế giới lao nhanh từ trên ngưỡng 1.800 USD/ounce xuống 1.780 USD/ounce. Đây là lần lao dốc thứ ba của giá vàng thế giới trong chưa đến 1 tuần qua.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/11/2020 tại thị trường thế giới đang lao dốc không phanh ở những phiên gần đây. Tình hình covid-19 và vaccine Covid-19 đang là tác nhân chính gây biến động giá vàng tuần này.
Giá vàng hôm nay 28/11 tại thị trường trong nước ít biến động do mức độ chênh lệch với vàng thế giới còn cao. Tuy nhiên, việc giá vàng thế giới giảm mạnh, chắc chắn các công ty vàng trong nước sẽ phải hạ giá bán vàng xuống gần ngưỡng 54 triệu đồng/lượng hơn.
Cuối phiên giao dịch ngày 27/11, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,40 - 54,9 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng tăng 50 ngàn đồng/lượng cả 2 chiều so với đầu phiên 27/11.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,4 - 54,92 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với đầu phiên 27/11.
Giá vàng hôm nay 28/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54,4 - 54,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 28/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 28/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.400 | 54.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.400 | 54.920 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.400 | 54.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.000 | 53.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.000 | 53.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.650 | 53.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.822 | 52.822 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.167 | 40.167 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.256 | 31.256 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.399 | 22.399 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.400 | 54.920 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.400 | 54.920 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.390 | 54.920 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.400 | 54.920 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.370 | 54.930 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.380 | 54.920 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.400 | 54.900 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.400 | 54.900 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.400 | 54.900 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.420 | 54.950 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.400 | 54.920 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.380 | 54.920 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.380 | 54.920 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.380 | 54.920 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.380 | 54.920 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 27/11/2020. Nguồn : SJC