Giá vàng hôm nay 27/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 27/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1809.3 - 1810.3 USD/ounce.
Sau hai phiên giảm giá mạnh, giá vàng thế giới nỗ lực trở lại ở ngưỡng 1.810 USD/ounce do đồng USD suy yếu. Tuy nhiên giá vàng thế giới vẫn chịu sức ép do hàng loạt tin tức lạc quan về vắc xin ngừa COVID-19 khiến giá vàng neo ở mức thấp.
Hiện, thị trường châu Á đang sắp bước vào mùa cao điểm tiêu thụ vàng, điều này sẽ có tác động tích cực giúp giá vàng hồi phục.
Như vậy, giá vàng hôm nay 27/11/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục hồi phục, kỳ vọng giá vàng tăng trở lại sau khi đồng USD giảm, thị trường châu Á sắp đến mùa tiêu thụ.
Giá vàng hôm nay 27/11 tại thị trường trong nước cũng đang hồi phục trở lại. Tuy nhiên, sức mua bán vàng trong nước đang giảm mạnh.
Cuối phiên giao dịch ngày 26/11, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,50 - 55,00 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 150.000 đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên 26/11.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,50 - 55,02 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với đầu phiên 26/11.
Giá vàng hôm nay 27/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54,50 - 55,00 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 27/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 27/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.500 | 55.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.500 | 55.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.500 | 55.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.100 | 53.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.100 | 53.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.800 | 53.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.970 | 52.970 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.279 | 40.279 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.344 | 31.344 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.462 | 22.462 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.500 | 55.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.500 | 55.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.490 | 55.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.500 | 55.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.470 | 55.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.480 | 55.020 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.500 | 55.000 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.500 | 55.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.500 | 55.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.520 | 55.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.500 | 55.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.480 | 55.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.480 | 55.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.480 | 55.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.480 | 55.020 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 26/11/2020. Nguồn : SJC