Giá vàng hôm nay 29/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 29/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.788,2 USD/ounce. Đây là ngưỡng giá vàng phá vỡ mức hỗ trợ quan trọng 1.800 USD/ounce và xuống mức đáy gần 5 tháng.
Phiên cuối cùng trong tuần thậm chí vàng giảm tới 24 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới đi xuống do hàng loạt tin tức lạc quan về vaccine COVID-19, các quỹ đầu tư đẩy mạnh bán ra và thông tin về chuyển giao quyền lực ở Nhà Trắng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 29/11/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục lao dốc trước nhiều tác nhân tiêu cực tác động đến.
Giá vàng hôm nay 29/11 tại thị trường trong nước cũng đang tiếp tục đà giảm. Giá vàng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới 4 triệu đồng và mức độ chênh lệnh mua vào - bán ra đang cao tới 700.000 đồng.
Cuối phiên giao dịch ngày 28/11, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,05 - 54,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 350 ngàn đồng chiều mua và 200.000 đồng chiều bán.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,15 - 54,72 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 250.000 đồng cả 2 chiều.
Giá vàng hôm nay 29/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54,15 - 54,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 29/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 29/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.000 | 54.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.000 | 54.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.000 | 54.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.650 | 53.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.650 | 53.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.250 | 53.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.525 | 52.525 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.941 | 39.941 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.081 | 31.081 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.274 | 22.274 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 53.990 | 54.570 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
Huế | ||
Vàng SJC | 53.970 | 54.580 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.550 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.550 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.550 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.020 | 54.600 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 28/11/2020. Nguồn : SJC