Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 3/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 3/2 trên sàn Kitco (lúc 9h30) đang giao dịch ở mức 1.842,00 - 1.842,50 USD/ounce. Giá vàng giao ngay giảm 20 USD/ounce, đứng ở mức 1.837,39 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm sâu trong bối cảnh thị trường chứng khoán tăng điểm mạnh, chỉ số Dow Jones tăng 229,29 điểm (tương đương 0,8%) lên mức 30.211,91 điểm, trong khi chỉ số S&P 500 cũng tăng 1,6%, đạt 3.773,86 điểm.
Tổng thống Joe Biden hối thúc Quốc hội Mỹ sớm thông qua gói cứu trợ 1.900 tỉ USD nhằm vực dậy nền kinh tế đang suy yếu vì Covid-19. Việc các nước đẩy mạnh các chương trình vắc-xin Covid-19 cũng làm tăng hy vọng ngăn chặn dịch bệnh cũng là tác nhân khiến giá vàng giảm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 3/2/2021 tại thị trường thế giới giảm mạnh về ngưỡng 1.842 USD/ounce khi đồng USD và chứng khoán tăng mạnh.
Giá vàng trong nước hôm nay 3/2
Giá vàng hôm nay 3/2 tại thị trường trong nước không nhiều biến động khi đang duy trì ở ngưỡng 56,85 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay ngày 3/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,55 - 57,07 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,35 - 56,87 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 3/2/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,35 - 56,85 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 3/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 3/2/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.350 | 56.850 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.350 | 56.870 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.350 | 56.880 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.450 | 54.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.450 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.050 | 54.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.208 | 54.208 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.217 | 41.217 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.072 | 32.072 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.983 | 22.983 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.320 | 56.880 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.850 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.850 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.850 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.370 | 56.900 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 3/2/2021 lúc 9h30