Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 2/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 2/2 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.860,50 - 1.861,00 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng 13,9 USD ở mức 1.864,1 USD và bạc Comex tháng 3 tăng 1,896 USD ở mức 28,8 USD / ounce.
Vàng đang là nơi trú ẩn an toàn trong bối cảnh thị trường chứng khoán Mỹ chao đảo gần đây.
Giới phân tích cho rằng xu hướng trong trung dài hạn của kim loại quý vẫn là đi lên, trong bối cảnh các gói kích thích kinh tế sẽ được các quốc gia tiếp tục triển khai và diễn biến dịch Covid-19 trên thế giới còn phức tạp.
Như vậy, giá vàng hôm nay 2/2/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng, lên ngưỡng 1.860 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 2/2
Giá vàng hôm nay 2/2 tại thị trường trong nước đang tăng mạnh khi bước vào đợt mua sắm lớn nhất trong năm, dịp Tết Nguyên đán 2021.
Tuy nhiên, sức mua trên thị trường không cao, các doanh nghiệp phải thu hẹp chênh lệch giá mua - bán xuống còn khoảng 400.000 đồng/lượng để kích thích nhu cầu.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 2/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,55 - 57,07 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,55 - 56,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 2/2/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,55 - 57,05 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 2/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 2/2/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.550 | 57.050 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.550 | 57.070 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.550 | 57.080 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.550 | 55.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.550 | 55.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.150 | 54.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.307 | 54.307 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.292 | 41.292 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.131 | 32.131 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.025 | 23.025 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.070 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.070 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.070 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.070 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.520 | 57.080 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.070 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.050 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.050 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.050 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.100 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.550 | 57.070 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.070 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.070 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.070 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.530 | 57.070 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 2/2/2021 lúc 9h30