Giá vàng hôm nay
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 31/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1971.10 - 1972.10 USD/ounce. Trước đó, kết thúc tuần giao dịch trước, giá vàng thế giới tăng lên mức 1.964,3 USD/ounce.
Theo phân tích của các chuyên gia, yếu tố hỗ trợ cho giá vàng là Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) cho biết Ngân hàng Trung ương Mỹ sẽ tìm cách đạt tỉ lệ lạm phát trung bình hằng năm 2%. Đồng nghĩa FED tiếp tục giữ chính sách tiền tệ nới lỏng thêm một thời gian nữa.
Việc giá vàng thế giới trở lại đường đua khiến nhiều nhà đầu tư bất ngờ vì kinh nghiệm cho thấy giá vàng thường lập lại kịch bản lao dốc mạnh mỗi khi tăng trở lại vì bị bán tháo.
Như vậy, giá vàng hôm nay 31/8/2020 tại thị trường thế giới đã tiếp tục tăng. Các nhà đầu tư lạc quan cho rằng vàng sẽ nhanh quay lại mức 2.000 USD/ounce.
Trong nước, giá vàng hôm nay 31/8/2020 đang áp át mốc 57 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng 200 nghìn đồng so với cuối tuần qua.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,92 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TPHCM, chiều bán ra là 56,9 triệu đồng/lượng.
Tính đến 7h00 hôm nay 31/8, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,80 - 56,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng tính đến 7h sáng ngày 31/8/2020. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.920 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.600 | 54.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.600 | 54.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (Vàng 24k) | 53.200 | 54.200 |
Vàng nữ trang 99% (Vàng 23,7k) | 52.063 | 53.663 |
Vàng nữ trang 75% (Vàng 18k) | 38.504 | 40.804 |
Vàng nữ trang 58,3% (Vàng 14k) | 29.452 | 31.752 |
Vàng nữ trang 41,7% (Vàng 10k) | 20.454 | 22.754 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.790 | 56.920 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.930 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.900 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.900 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.900 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.950 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 29/8/2020. Nguồn: SJC