Giá vàng hôm nay
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 2/9 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1973.20 - 1973.70 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 tăng 3,70 USD lên 1974,20 USD/ ounce.
Đồng USD giảm xuống mức thấp nhất trong hơn 2 năm do áp lực bởi chính sách lạm phát trung bình mới nhất của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) cũng ủng hộ cho giá vàng.
Theo nhận định của các chuyên gia, trong bối cảnh hiện nay khi còn nhiều yều tố bất định về dịch bệnh, các gói kích thích kinh tế cũng như căng thẳng giữa các nước lớn... sẽ củng cố cho giá vàng tăng.
Nhưng niềm tin vàng tiếp tục lên đỉnh cao mới không còn mạnh mẽ như trước. Vì vàng đã tăng quá nhanh trong thời gian qua nên hiện giá vàng đã ở ngưỡng khá rủi ro. Chỉ cần một thông tin xấu, khả năng các quỹ sẽ đẩy mạnh chốt lời kéo giá vàng lao dốc.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 2/9/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng nhưng không có hiện tượng giá vàng nhảy giá bất thường như từng diễn ra trong đợt trước.
Trong nước, giá vàng hôm nay 2/9 tăng nhẹ theo chiều tăng của thế giới, sắp cán mốc 58 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 1/9, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,55 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,75 triệu đồng/lượng mua vào và 57,7 triệu đồng/lượng bán ra.
Tính đến 7h00 hôm nay ngày 2/9, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,75 - 57,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 2/9/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.750 | 57.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.750 | 57.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.750 | 57.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.600 | 55.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.600 | 55.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 54.200 | 55.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 53.054 | 54.554 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 39.179 | 41.479 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.977 | 32.277 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.829 | 23.129 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.720 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.720 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.740 | 57.720 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.720 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.720 | 57.730 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.720 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.700 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.700 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.700 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.770 | 57.750 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.720 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.720 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.720 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.720 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.720 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 1/9/2020. Nguồn: SJC