Giá vàng hôm nay
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 1/9 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.966 - 1.967 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 lần cuối tăng 5 USD, ở mức 1971,80 USD/ounce
Giá vàng tiếp tục tăng vì được hỗ trợ bởi chỉ số đô la Mỹ lao dốc và thị trường chứng khoán biến động. Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu tăng qua đêm nhưng các chỉ số chứng khoán của Mỹ vẫn có biến động trái chiều trong phiên.
Thị trường vàng không còn diễn biến bất thường như ở đợt sốt giá trước. Tuy nhiên, khó khẳng định rằng thị trường đang kích hoạt đợt tăng giá mới vì diễn biến giá vàng thế giới vẫn rất khó dự báo. Từ ngày 6 đến 28/8, quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới SPDR Goldtrust đã bán ra 16,46 tấn vàng. Điều đó cho thấy ngay cả quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới vẫn chốt lời.
Các nhà phân tích cho rằng triển vọng dài hạn đối với vàng vẫn khá lạc quan khi các nhà đầu tư nhận thức được tác động lạm phát của những biện pháp kích thích kinh tế mà chính phủ các nước sử dụng để cứu trợ nền kinh tế, và trước nguy cơ làn sóng lây nhiễm Covid-19 tiếp tục kéo dài.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/9/2020 tại thị trường thế giới vẫn được giới đầu tư kỳ vọng sẽ tăng do tình hình Covid-19 vẫn đang diễn biến phức tạp.
Trong nước, giá vàng hôm nay 1/9/2020 vượt qua mốc 57 triệu đồng/lượng và kỳ vọng sẽ còn tiếp tục tăng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 31/8, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,2 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,4 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h00 hôm nay 1/9, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,45 - 57,4 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/9/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L – 10L | 56.450 | 57.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.450 | 57.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.450 | 57.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.000 | 54.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.000 | 54.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.550 | 54.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.410 | 54.010 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.767 | 41.067 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.656 | 31.956 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.600 | 22.900 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.440 | 57.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.420 | 57.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.470 | 57.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 31/8/2020. Nguồn: SJC