Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 5/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 5/2 trên sàn Kitco (lúc 6h30) đang giao dịch ở mức 1793.9 - 1794.9 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm 46,9 USD xuống 1.788,1 USD.
Giá vàng đang giao dịch thấp hơn khá nhiều, một phần do chỉ số đô la Mỹ mạnh lên đạt mức cao nhất trong gần hai tháng qua và áp lực bán đã xấu đi trong tuần này. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm xuống mức thấp nhất trong hai tháng.
Thị trường chứng kiến chỉ số đô la Mỹ cao hơn và chạm mức cao nhất trong hai tháng. Trong khi đó, giá dầu thô kỳ hạn của Nymex cao hơn và gần mức cao nhất trong 12 tháng của tuần này, giao dịch quanh mức 56,15 USD / thùng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 5/2/2021 tại thị trường thế giới giảm về dưới ngưỡng 1.800 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 5/2
Giá vàng hôm nay 5/2 tại thị trường trong nước giảm tiếp tục giảm. Hiện, giá vàng trong nước đang ở mức 56,75 triệu đồng/lượng.
Tính đến 6h30 hôm nay ngày 5/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,25 - 56,77 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,25 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 5/2/2021 (lúc 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,25 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 5/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 5/2/2021 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.250 | 56.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.250 | 56.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.250 | 56.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.050 | 54.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.050 | 54.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.650 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.812 | 53.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.917 | 40.917 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.839 | 31.839 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.816 | 22.816 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.780 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.750 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.750 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.270 | 56.800 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.770 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.770 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 5/2/2021 lúc 6h30