Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 7/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 7/2 trên sàn Kitco (lúc 6h30) đang giao dịch ở mức 1815.2 - 1815.7 USD/ounce. Giá vàng giao ngay giảm 2,3% xuống 1.791,76 USD/ounce. Giá vàng giao dịch kỳ hạn giảm 2,4% xuống đóng cửa ở mức 1.791,20 USD/ounce.
Đây là lần đầu tiên giá vàng quốc tế giảm dưới mốc 1.800 USD/ounce kể từ tháng 11-2020. Giá vàng quốc tế giảm mạnh do sức ép của tỷ giá USD và lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ đồng loạt tăng. Đồng USD tiếp tục lập mức đỉnh mới của 2 tháng, với chỉ số Dollar Index tăng vượt mức 91,5 điểm.
Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm đạt cao nhất 3 tuần. Thêm vào đó, giới chuyên gia thế giới nhận định, nền kinh tế Mỹ phục hồi mạnh hơn khi vaccine Covid-19 được triển khai rộng rãi chính là nguyên nhân khiến giá vàng giảm giá.
Như vậy, giá vàng hôm nay 7/2/2021 tại thị trường thế giới giao dịch quanh mức 1.810 USD/ounce. Trong tuần, giá vàng thế giới giảm sâu.
Giá vàng trong nước hôm nay 7/2
Giá vàng hôm nay 7/2 tại thị trường trong nước đang áp sát ngưỡng 57 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 6/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,35 - 56,92 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,35 - 56,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 7/2/2021 (lúc 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,35 - 56,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 7/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 7/2/2021 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.350 | 56.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.350 | 56.920 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.350 | 56.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.950 | 54.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.950 | 54.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.550 | 54.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.713 | 53.713 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.842 | 40.842 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.781 | 31.781 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.775 | 22.775 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.920 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.920 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.920 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.920 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.320 | 56.930 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.920 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.900 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.900 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.900 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.370 | 56.950 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.920 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.920 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.920 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.920 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.920 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 7/2/2021 lúc 6h30