Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 7/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 7/7 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.800,3 - 1.800,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 9,2 USD/ounce, lên mức 1.796,5 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm sâu sau khi tăng mạnh lên ngưỡng 1.815 USD/ounce ở những phiên trước đó. Lý do cho việc giảm sâu được nhận định là do tác động của giá dầu thô, cụ thể là giá dầu thô giao dịch thấp hơn.
Trước đó, thị trường vàng toàn cầu đạt mức cao nhất gần ba tuần khi giá dầu thô tăng mạnh và đạt mức cao nhất trong 6,5 năm và chỉ số đô la Mỹ yếu hơn.
Thường lệ, các giao dịch vào mùa hè có mức độ biến động thấp có thể tiếp tục trong tuần này, trong bối cảnh các ngân hàng trung ương lớn trên thế giới có thể phải giữ các chính sách tiền tệ dễ dàng hơn trong thời gian dài theo các dữ liệu kinh tế gần đây chưa mấy khả quan.
Các nhà giao dịch đang mong đợi việc phát hành biên bản cuộc họp FOMC tháng 6 vào chiều thứ Tư. Ngân hàng trung ương của Úc giữ nguyên chính sách tiền tệ của mình trong cuộc họp hôm thứ Ba và cho biết sẽ không tăng lãi suất trước năm 2024.
Như vậy, giá vàng hôm nay 7/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.800 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 7/7
Giá vàng hôm nay 7/7 tại thị trường trong nước giữa nguyên giá ở cuối phiên ngày hôm qua 6/7. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,80 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,80 - 57,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với hôm qua 6/7.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,80 - 57,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 7/7/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,80 - 57,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 7/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 7/7/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.800 | 57.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.800 | 57.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.800 | 57.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.350 | 51.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.350 | 52.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.950 | 51.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.139 | 51.139 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.891 | 38.891 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.265 | 30.265 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.690 | 21.690 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.770 | 57.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.420 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.400 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.820 | 57.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.800 | 57.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.780 | 57.420 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 7/7/2021 lúc 8h30