Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 6/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 6/3 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.700,1 - 1.700,6 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng 3,2 USD; lên mức 1.700,10 USD.
Giá vàng thế giới tăng nhẹ trở lại sau bài phát biểu của Chủ tịch Fed Jerome Powell hôm thứ Năm tại hội nghị thượng đỉnh khi ông nhận định có thể sẽ tăng đột biến trong ngắn hạn khi nền kinh tế Mỹ phục hồi sau đại dịch vào cuối năm nay.
Tuy nhiên với iệc lợi suất trái phiếu chính phủ tăng và chỉ số USD index cao hơn trong tuần này chính là nguyên nhân chính khiến giá vàng thế giới khó tăng mạnh trở lại.
Giá vàng còn bị chi phối mạnh bởi xu hướng bán tháo của các quỹ ETF, đặc biệt là "ông lớn" SPDR Gold Trust. Lượng vàng nắm giữ tại Quỹ SPDR Gold Trust lúc chốt phiên ngày 4/3 là 1.078,3 tấn, giảm 4,08 tấn so với đóng cửa phiên 3/3.
Vàng liên tục bị bán tháo trong tuần từ các nhà đầu tư cá nhân sau khi các tổ chức đua nhau bán vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 6/3/2021 tại thị trường thế giới hồi phục nhẹ, quay về mốc 1.700 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 6/3
Giá vàng hôm nay 6/3 tại thị trường trong nước hồi phục theo đà tăng của thế giới. Hiện, giá vàng trong nước tăng thêm 100 ngàn đồng, lên mức 55,6 triệu đồng/lượng sau một ngày giảm sâu
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 6/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,10 - 55,62 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,05 - 55,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 6/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,10 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 6/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 6/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.100 | 55.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.100 | 55.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.100 | 55.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.450 | 53.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.450 | 53.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.150 | 52.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.327 | 52.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.791 | 39.791 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.965 | 30.965 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.191 | 22.191 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.070 | 55.630 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.120 | 55.650 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 6/3/2021 lúc 8h30