Giá vàng tăng sốc, chưa dừng lại ở mốc 58 triệu đồng/lượng
Theo đó, giá vàng SJC tại Hà Nội qua niêm yết của một số doanh nghiệp vàng lớn giao dịch ở mức 58 triệu đồng/lượng (mua vào) - 58,7 triệu đồng/lượng (bán ra) đối với giao dịch bán lẻ và 58,01 triệu đồng/lượng - 58,7 triệu đồng/lượng đối với doanh nghiệp bán buôn.
Các mức giá này tăng mạng mỗi chiều 900.000 đồng/lượng và 400.000 đồng/lượng so với mở cửa phiên sáng nay. Giá vàng chiều mua vào được doanh nghiệp điều chỉnh tăng mạnh hơn chiều bán ra nhằm kích thích nhu cầu giao dịch của người dân.
Tại TPHCM, giá vàng SJC chính thức được doanh nghiệp điều chỉnh tăng vọt qua ngưỡng 59 triệu đồng/lượng, hiện giao dịch ở mức 57,9 triệu đồng/lượng - 59,1 triệu đồng/lượng, tăng mỗi chiều 400.000 đồng/lượng.
Với mức điều chỉnh tăng mạnh giá mua vào, khoảng cách chênh lệch giữa giá mua vào và bán ra của giá vàng tại Hà Nội chỉ còn 700.000 đồng/lượng và tại TPHCM là 1,2 triệu đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay 5/8/2020 tại thị trường trong nước hiện vẫn tiếp tục tăng.
Trên thế giới, giá vàng lúc 15h15 hôm nay (giờ Việt Nam), giá vàng giao ngay tại sàn Kito có biên độ tăng 12, 8 USD, giao dịch ở mức 2.032,2 USD/ounce.
Giới đầu tư kì vọng vào những gói kích thích kinh tế mới của Mỹ để bảo vệ nền kinh tế trước đại dịch Covid-19 trong bối cảnh lãi suất vẫn đang được duy trì ở mức thấp được xem là một trong những nguyên nhân chính khiến giá vàng tăng vọt.
Bảng giá vàng hôm nay 5/8/2020 (lúc 16h00)
Cập nhật bảng niêm yết giá vàng mới nhất hôm nay ngày 5/8/2020 lúc 16h00. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 57.850 | 59.050 |
Vàng SJC 5 chỉ | 57.850 | 59.070 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 57.850 | 59.080 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.000 | 56.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.000 | 56.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.600 | 55.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.649 | 55.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.929 | 41.929 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.626 | 32.626 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.379 | 23.379 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 57.850 | 59.070 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 57.850 | 59.070 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 57.840 | 59.070 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 57.850 | 59.070 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 57.820 | 59.080 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 57.830 | 59.070 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 57.850 | 59.050 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 57.850 | 59.050 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 57.850 | 59.050 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 57.870 | 59.100 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 57.850 | 59.070 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 57.830 | 59.070 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 57.830 | 59.070 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 57.830 | 59.070 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 57.880 | 59.120 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K giao dịch lúc 16h ngày 5/8/2020. Nguồn: SJC