Ngày 10 tháng 2 năm 2025 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2025, ngày 10/2/2025 dương lịch rơi vào thứ Hai.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 10/2/2025
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 2 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Tuất, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Lập Xuân.

Lịch âm 10/2/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 2 ngày 10/2/2025
Giờ tốt - Giờ xấu âm lịch hôm nay 10/2/2025
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Việc nên và không nên làm ngày 10/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, khai trương, mở cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, cưới hỏi, cầu tài lộc, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, động thổ và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 10/2/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Hoàng ân*: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng.
Âm thác: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng.
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 10/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 10/2/2025
- Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
Xuất hành hôm nay âm lịch 10/2/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài như ý, dễ gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
1. 23h-01h: Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. 01h-03h: Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. 03h-05h: Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. 05h-07h: Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. 07h-09h: Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. 09h-11h: Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. 11h-13h: Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. 13h-15h: Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. 15h-17h: Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. 17h-19h: Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. 19h-21h: Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. 21h-23h: Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.