Giá vàng trong nước hôm nay 12/2/2025
Diễn biến giá vàng trong nước
Thị trường vàng trong nước cũng giảm mạnh theo đà giảm của giá vàng thế giới. Hoạt động chốt lời từ nhà đầu tư đã khiến giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn đồng loạt giảm sâu.
Thương hiệu | Loại vàng | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng) |
---|---|---|---|---|
Giá vàng SJC | Giá vàng miếng SJC | 86,70 | 90,20 | -1.300 / -800 |
Giá vàng nhẫn 9999 | 86,70 | 89,70 | -1.300 / -800 | |
Giá vàng DOJI | Giá vàng miếng SJC | 86,70 | 90,20 | -1.300 / -800 |
Giá vàng nhẫn Hưng Thịnh | 87,80 | 90,00 | 0 / -400 | |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu | Giá vàng nhẫn tròn trơn | 88,40 | 90,45 | -450 / -800 |
Giá vàng Phú Quý SJC | Giá vàng nhẫn 9999 | 88,20 | 90,70 | -100 / -600 |
Giá vàng PNJ | Giá vàng nhẫn tròn PNJ | 87,40 | 89,90 | -600 / -600 |
Nhận định thị trường vàng trong nước
- Giá vàng miếng SJC: Giá vàng miếng SJC hiện được niêm yết ở mức 86,7 - 90,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm lần lượt 1,3 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và 800.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với phiên trước.
- Giá vàng nhẫn 9999: Giá vàng nhẫn 9999 loại 1-5 chỉ được niêm yết ở mức 86,7 - 89,7 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và 800.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
- Biên độ chênh lệch: Biên độ chênh lệch giữa giá mua và giá bán của vàng miếng SJC và vàng nhẫn đã thu hẹp xuống còn khoảng 2,5 triệu đồng/lượng, giảm so với mức biên độ trước đó.
Nhận định giá vàng
Xu hướng giá vàng ngắn hạn
- Giảm mạnh do chốt lời: Giá vàng đang chịu áp lực giảm do hoạt động chốt lời của nhà đầu tư sau đợt tăng giá mạnh. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội để các nhà đầu tư dài hạn mua vào khi giá giảm.
- Tác động từ chính sách tiền tệ: Các tuyên bố của Fed về việc duy trì lãi suất hiện tại sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến xu hướng giá vàng trong ngắn hạn. Nếu lãi suất được giữ ở mức cao, giá vàng có thể tiếp tục điều chỉnh giảm.
![gia-vang-12-2-2-111520_643.jpg Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 12/2/2025](https://i.ex-cdn.com/nongnghiep.vn/files/content/2025/02/12/gia-vang-12-2-2-111520_643-132518.jpg)
Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 12/2/2025
Dự báo giá vàng
Hướng tới mốc 3.000 USD/ounce: Mặc dù giảm mạnh trong ngắn hạn, giá vàng thế giới vẫn được dự báo sẽ tăng trở lại, đặc biệt trong bối cảnh căng thẳng thương mại và lạm phát gia tăng. Nhiều chuyên gia dự đoán giá vàng có thể đạt mốc 3.000 USD/ounce trong năm 2025.
Tác động từ địa chính trị: Các chính sách thuế quan của Tổng thống Donald Trump và những bất ổn địa chính trị toàn cầu sẽ tiếp tục là yếu tố hỗ trợ giá vàng trong dài hạn.
Khuyến nghị cho nhà đầu tư
Người mua: Đây có thể là cơ hội để mua vào khi giá vàng đang điều chỉnh giảm. Tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đầu tư, đặc biệt là với các sản phẩm vàng nhẫn có biên độ chênh lệch giá mua - bán lớn.
Người bán: Nên theo dõi sát sao diễn biến thị trường và xác định điểm chốt lời phù hợp để tối ưu hóa lợi nhuận.
Giá vàng hôm nay 12/2/2025 giảm mạnh trên cả thị trường trong nước và thế giới do áp lực chốt lời từ nhà đầu tư. Tuy nhiên, với những yếu tố hỗ trợ dài hạn như căng thẳng thương mại, lạm phát và nhu cầu trú ẩn an toàn, giá vàng được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Nhà đầu tư cần thận trọng và theo dõi sát sao diễn biến thị trường để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng giá vàng hôm nay 12/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 12/2/2025 (lúc 9h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay | Ngày 12/2/2025(Triệu đồng) | Chênh lệch(nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 88 | 90,5 | -300 | -800 |
Tập đoàn DOJI | 88 | 90,5 | -300 | -800 |
Mi Hồng | 88,1 | 89,8 | -200 | - |
PNJ | 88 | 90,5 | -300 | -800 |
Vietinbank Gold | 90,5 | -800 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 88 | 90,5 | -300 | -800 |
Phú Quý | 88,2 | 90,7 | -100 | -600 |
1. DOJI - Cập nhật: 12/2/2025 04:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 88,000 ▼300K | 90,500 ▼800K |
AVPL/SJC HCM | 88,000 ▼300K | 90,500 ▼800K |
AVPL/SJC ĐN | 88,000 ▼300K | 90,500 ▼800K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 87,600 ▼1400K | 89,500 ▼800K |
Nguyên liệu 999 - HN | 87,500 ▼1400K | 89,400 ▼800K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 88,000 ▼300K | 90,500 ▼800K |
2. PNJ - Cập nhật: 12/2/2025 04:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼600K |
TPHCM - SJC | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼800K |
Hà Nội - PNJ | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼600K |
Hà Nội - SJC | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼800K |
Đà Nẵng - PNJ | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼600K |
Đà Nẵng - SJC | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼800K |
Miền Tây - PNJ | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼600K |
Miền Tây - SJC | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼800K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼600K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼800K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 88.000 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 88.000 ▼300K | 90.500 ▼800K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 88.000 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 87.800 ▼500K | 90.300 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 87.710 ▼500K | 90.210 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 87.000 ▼490K | 89.500 ▼490K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 80.320 ▼450K | 82.820 ▼450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 65.380 ▼370K | 67.880 ▼370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 59.050 ▼340K | 61.550 ▼340K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 56.350 ▼320K | 58.850 ▼320K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 52.730 ▼310K | 55.230 ▼310K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 50.480 ▼290K | 52.980 ▼290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 35.220 ▼200K | 37.720 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 31.510 ▼190K | 34.010 ▼190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.450 ▼160K | 29.950 ▼160K |
3. SJC - Cập nhật: 12/2/2025 04:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 88,000 ▼300K | 90,500 ▼800K |
SJC 5c | 88,000 ▼300K | 90,520 ▼800K |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 88,000 ▼300K | 90,530 ▼800K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 88,000 | 90,500 ▼200K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 88,000 | 90,600 ▼200K |
Nữ Trang 99.99% | 88,000 | 90,100 ▼200K |
Nữ Trang 99% | 86,207 ▼198K | 89,405 ▼198K |
Nữ Trang 68% | 58,424 ▼136K | 61,560 ▼136K |
Nữ Trang 41.7% | 34,725 ▼83K | 37,808 ▼83K |