Giá vàng thế giới hôm nay 27/3/2025
Tình hình giá vàng toàn cầu
Giá vàng giao ngay trên thị trường quốc tế vào ngày 27/3/2025 đang dừng lại ở mức 3.027,75 USD/ounce, tăng 6,35 USD/ounce, tương đương với mức tăng 0,21% trong 24 giờ qua. Sự gia tăng này chủ yếu xuất phát từ nhu cầu trú ẩn an toàn của các nhà đầu tư trong bối cảnh những lo ngại về chính sách thuế mới của cựu Tổng thống Mỹ Donald Trump.
Nguyên nhân ảnh hưởng đến giá vàng
- Nhu cầu trú ẩn an toàn: Trong thời điểm kinh tế biến động, nhiều nhà đầu tư tìm đến vàng như một tài sản bảo vệ. Sự bất ổn về chính sách thương mại và những lo ngại về lạm phát đã khiến giá vàng tăng.
- Kế hoạch thuế mới: Chính sách thuế quan có thể làm lạm phát leo thang, ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng kinh tế, khiến nhà đầu tư tìm kiếm các tài sản an toàn hơn.
- Biến động kinh tế và chính sách tiền tệ: Sự chênh lệch giữa giá vàng giao ngay và giá vàng tương lai phản ánh kỳ vọng của nhà đầu tư về biến động kinh tế và chính sách tiền tệ trong tương lai.
Bảng giá vàng thế giới
Thời gian | Giá vàng (USD/ounce) | Tăng/Giảm (USD) | Tăng/Giảm (%) |
---|---|---|---|
26/3/2025 | 3.021,40 | +6,35 | +0,21 |
27/3/2025 | 3.027,75 | +6,35 | +0,21 |
Giá vàng trong nước hôm nay
Tình hình giá vàng trong nước
Chốt phiên ngày 26/3/2025, giá vàng tại các sàn giao dịch trong nước có những biến động tích cực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá vàng SJC và các loại vàng khác:
-
Giá vàng SJC tại Hà Nội và Đà Nẵng:
- Mua vào: 96,5 triệu đồng/lượng (tăng 600.000 đồng/lượng)
- Bán ra: 98,2 triệu đồng/lượng (tăng 300.000 đồng/lượng)
-
Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu:
- Mua vào: 96,6 triệu đồng/lượng (tăng 600.000 đồng/lượng)
- Bán ra: 98,2 triệu đồng/lượng (tăng 300.000 đồng/lượng)
-
Vàng nhẫn tròn trơn:
- Mua vào: 96,6 triệu đồng/lượng (tăng 300.000 đồng/lượng)
- Bán ra: 98,9 triệu đồng/lượng (tăng 100.000 đồng/lượng)
-
Vàng SJC Phú Quý:
- Mua vào: 96,5 triệu đồng/lượng (tăng 600.000 đồng/lượng)
- Bán ra: 98,2 triệu đồng/lượng (tăng 300.000 đồng/lượng)
-
DOJI tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh:
- Mua vào: 96,5 triệu đồng/lượng (tăng 600.000 đồng/lượng)
- Bán ra: 98,2 triệu đồng/lượng (tăng 300.000 đồng/lượng)
-
Vàng nhẫn PNJ tại TP Hồ Chí Minh và Hà Nội:
- Mua vào: 96,4 triệu đồng/lượng (tăng 300.000 đồng/lượng)
- Bán ra: 98,8 triệu đồng/lượng (tăng 100.000 đồng/lượng)

Giá vàng tại các sàn giao dịch trong nước có những biến động tích cực.Ảnh: Internet.
Bảng biểu giá vàng trong nước
Công ty | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Tăng/Giảm (triệu đồng) |
---|---|---|---|
SJC Hà Nội | 96,5 | 98,2 | +600.000 / +300.000 |
Bảo Tín Minh Châu | 96,6 | 98,2 | +600.000 / +300.000 |
Vàng nhẫn tròn | 96,6 | 98,9 | +300.000 / +100.000 |
SJC Phú Quý | 96,5 | 98,2 | +600.000 / +300.000 |
DOJI | 96,5 | 98,2 | +600.000 / +300.000 |
PNJ | 96,4 | 98,8 | +300.000 / +100.000 |
Nhận định giá vàng
Triển vọng giá vàng trong thời gian tới
Những diễn biến tích cực trên thị trường vàng trong nước cho thấy nhu cầu đầu tư đang tăng cao. Dự báo giá vàng có thể sẽ tăng trong phiên giao dịch sáng 27/3 và có khả năng "chạm" mốc 99 triệu đồng/lượng. Sự gia tăng này có thể do:
- Nhu cầu đầu tư tăng cao: Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu vẫn còn nhiều rủi ro, vàng tiếp tục là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
- Sự chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới: Giá vàng trong nước thường biến động theo xu hướng của thị trường thế giới, do đó, nếu giá vàng thế giới tiếp tục tăng, giá vàng trong nước cũng sẽ không nằm ngoài xu hướng này.
Bảng giá vàng hôm nay 27/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 27/3/2025 (lúc 8h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay | Ngày 27/3/2025(Triệu đồng) | Chênh lệch(nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 96,7 | 98,4 | +800 | +500 |
Tập đoàn DOJI | 96,7 | 98,4 | +800 | +500 |
Mi Hồng | 97,2 | 98,4 | +700 | +700 |
PNJ | 96,7 | 98,4 | +800 | +500 |
Vietinbank Gold | 98,4 | +500 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 96,8 | 98,4 | +800 | +500 |
Phú Quý | 96,7 | 98,4 | +800 | +500 |
1. DOJI - Cập nhật: 27/3/2025 04:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 96,700 ▲800K | 98,400 ▲500K |
AVPL/SJC HCM | 96,700 ▲800K | 98,400 ▲500K |
AVPL/SJC ĐN | 96,700 ▲800K | 98,400 ▲500K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 96,700 ▲600K | 98,100 ▲300K |
Nguyên liệu 999 - HN | 96,600 ▲600K | 98,000 ▲300K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 96,700 ▲800K | 98,400 ▲500K |
2. PNJ - Cập nhật: 27/3/2025 04:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 96.700 ▲600K | 99.000 ▲300K |
TPHCM - SJC | 96.700 ▲800K | 98.400 ▲500K |
Hà Nội - PNJ | 96.700 ▲600K | 99.000 ▲300K |
Hà Nội - SJC | 96.700 ▲800K | 98.400 ▲500K |
Đà Nẵng - PNJ | 96.700 ▲600K | 99.000 ▲300K |
Đà Nẵng - SJC | 96.700 ▲800K | 98.400 ▲500K |
Miền Tây - PNJ | 96.700 ▲600K | 99.000 ▲300K |
Miền Tây - SJC | 96.700 ▲800K | 98.400 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 96.700 ▲600K | 99.000 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 96.700 ▲800K | 98.400 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 96.700 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 96.700 ▲800K | 98.400 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 96.700 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 96.400 ▲300K | 98.900 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 96.300 ▲300K | 98.800 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 95.510 ▲300K | 98.010 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 88.190 ▲270K | 90.690 ▲270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 71.830 ▲230K | 74.330 ▲230K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 64.900 ▲200K | 67.400 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 61.940 ▲200K | 64.440 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 57.980 ▲180K | 60.480 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 55.510 ▲180K | 58.010 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 38.790 ▲120K | 41.290 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 34.740 ▲110K | 37.240 ▲110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.290 ▲100K | 32.790 ▲100K |
3. SJC - Cập nhật: 27/3/2025 04:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 96,700 ▲800K | 98,400 ▲500K |
SJC 5c | 96,700 ▲800K | 98,420 ▲500K |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 96,700 ▲800K | 98,430 ▲500K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 96,600 ▲800K | 98,200 ▲500K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 96,600 ▲800K | 98,300 ▲500K |
Nữ Trang 99.99% | 96,600 ▲800K | 97,900 ▲500K |
Nữ Trang 99% | 93,931 ▲495K | 96,931 ▲495K |
Nữ Trang 68% | 63,729 ▲340K | 66,729 ▲340K |
Nữ Trang 41.7% | 37,978 ▲208K | 40,978 ▲208K |
Với những thông tin và phân tích trên, giá vàng hôm nay có thể tiếp tục tăng và chạm mốc 99 triệu đồng/lượng trong thời gian tới. Nhà đầu tư cần theo dõi sát sao diễn biến thị trường để có những quyết định đầu tư hợp lý.