| Hotline: 0983.970.780

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023

Đáp án môn Địa lý tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 [gợi ý]

Thứ Năm 29/06/2023 , 11:05 (GMT+7)

Dưới đây là đáp án môn Địa lý tại kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 do các giáo viên chuyên môn thực hiện để thí sinh tham khảo và kiểm tra.

Gợi ý đáp án môn Địa lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 (full 24 mã đề)

Gợi ý đáp án môn Địa lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 (full 24 mã đề)

Đề thi Tốt nghiệp THPT 2023 môn Địa lý

Vào lúc 8h30 hôm nay 29/6, các thi sinh trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 đã bước vào thi môn Địa lý.

Đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT 2023 vẫn bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và và hoàn toàn thuộc khối kiến thức Địa lí 12.

Chi tiết đề thi Toán, quý độc giả có thể xem ở bài viết: Đề thi môn Địa lý

Gợi ý đáp án môn Địa lý Tốt nghiệp THPT 2023

Dưới đây là gợi ý đáp án môn Địa lý (ful 24 mã đề) trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 do giáo viên chuyên môn thực hiện để các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo.

Đáp án môn Địa lý mã đề 301

41.A 42.A 43.C 44.A 45.C 46.A 47.C 48.D 49.B 50.B
51.C 52.B 53.B 54.C 55.C 56.D 57.D 58.A 59.D 60.A
61.C 62.D 63.C 64.A 65.C 66.C 67.A 68.A 69.D 70.D
71.A 72.D 73.D 74.C 75.A 76.A 77.C 78.D 79.D 80.A

Đáp án môn Địa lý mã đề 302

41.A 42.D 43.D 44.D 45.C 46.D 47.C 48.C 49.A 50.B
51.C 52.D 53.D 54.A 55.B 56.C 57.C 58.B 59.A 60.D
61.A 62.A 63.C 64.D 65.C 66.B 67.A 68.B 69.D 70.B
71.B 72.A 73.A 74.C 75.D 76.C 77.C 78.D 79.B 80.B

Đáp án môn Địa lý mã đề 303

41.B 42.A 43.D 44.D 45.B 46.C 47.A 48.A 49.D 50.C
51.C 52.D 53.C 54.D 55.D 56.A 57.C 58.D 59.B 60.B
61.B 62.D 63.C 64.B 65.B 66.C 67.C 68.D 69.D 70.D
71.B 72.C 73.C 74.C 75.B 76.B 77.D 78.D 79.C 80.B

Đáp án môn Địa lý mã đề 304

41.C 42.B 43.A 44.B 45.B 46.A 47.A 48.C 49.A 50.A
51.D 52.B 53.C 54.B 55.C 56.C 57.C 58.D 59.D 60.C
61.B 62.D 63.A 64.C 65.A 66.B 67.C 68.A 69.D 70.A
71.A 72.D 73.C 74.B 75.D 76.D 77.B 78.B 79.A 80.C

Đáp án môn Địa lý mã đề 305

41.A 42.C 43.D 44.D 45.A 46.C 47.C 48.D 49.B 50.C
51.B 52.D 53.D 54.B 55.B 56.C 57.D 58.C 59.B 60.B
61.C 62.B 63.A 64.C 65.D 66.A 67.B 68.D 69.D 70.C
71.C 72.B 73.C 74.D 75.D 76.B 77.A 78.D 79.A 80.A

Đáp án môn Địa lý mã đề 306

41.D 42.A 43.D 44.B 45.B 46.C 47.B 48.A 49.C 50.D
51.C 52.A 53.C 54.C 55.C 56.B 57.D 58.B 59.D 60.D
61.A 62.A 63.D 64.C 65.A 66.D 67.D 68.B 69.B 70.C
71.C 72.C 73.A 74.B 75.A 76.B 77.C 78.C 79.B 80.D

Đáp án môn Địa lý mã đề 307

41.C 42.C 43.C 44.B 45.D 46.C 47.B 48.A 49.C 50.B
51.C 52.B 53.D 54.B 55.D 56.C 57.D 58.D 59.A 60.D
61.A 62.B 63.C 64.C 65.B 66.B 67.A 68.B 69.C 70.C
71.B 72.D 73.A 74.A 75.D 76.D 77.A 78.C 79.D 80.D

Đáp án môn Địa lý mã đề 308

41.C 42.B 43.B 44.B 45.A 46.A 47.C 48.C 49.C 50.A
51.D 52.D 53.D 54.B 55.D 56.B 57.B 58.B 59.D 60.A
61.D 62.A 63.B 64.D 65.A 66.A 67.B 68.D 69.D 70.B
71.A 72.D 73.A 74.B 75.D 76.D 77.C 78.D 79.A 80.A

Đáp án môn Địa lý mã đề 309

41.C 42.C 43.B 44.D 45.C 46.B 47.D 48.B 49.D 50.C
51.D 52.A 53.A 54.D 55.C 56.D 57.B 58.C 59.B 60.D
61.B 62.B 63.A 64.A 65.C 66.D 67.B 68.D 69.D 70.B
71.B 72.C 73.C 74.B 75.C 76.C 77.B 78.D 79.C 80.D

Đáp án môn Địa lý mã đề 310

41.C 42.B 43.D 44.A 45.A 46.B 47.A 48.C 49.A 50.D
51.C 52.C 53.D 54.C 55.B 56.D 57.D 58.C 59.D 60.B
61.A 62.C 63.A 64.A 65.C 66.D 67.D 68.B 69.C 70.B
71.A 72.A 73.C 74.B 75.B 76.A 77.A 78.A 79.C 80.B

Đáp án môn Địa lý mã đề 311

41.C 42.C 43.D 44.A 45.D 46.B 47.A 48.D 49.D 50.A
51.C 52.A 53.C 54.A 55.B 56.D 57.C 58.B 59.B 60.D
61.A 62.A 63.A 64.D 65.D 66.C 67.C 68.D 69.C 70.C
71.A 72.A 73.A 74.D 75.C 76.D 77.D 78.A 79.C 80.C

Đáp án môn Địa lý mã đề 312

41.D 42.B 43.D 44.C 45.C 46.C 47.A 48.B 49.D 50.C
51.C 52.D 53.B 54.A 55.A 56.A 57.C 58.C 59.A 60.A
61.B 62.C 63.A 64.A 65.A 66.B 67.B 68.A 69.C 70.B
71.B 72.A 73.C 74.C 75.B 76.C 77.C 78.B 79.C 80.A

Đáp án môn Địa lý mã đề 313

41.D 42.A 43.A 44.B 45.D 46.A 47.B 48.B 49.D 50.B
51.D 52.D 53.A 54.A 55.D 56.A 57.A 58.D 59.A 60.C
61.C 62.D 63.B 64.D 65.C 66.C 67.B 68.C 69.B 70.C
71.A 72.B 73.C 74.C 75.D 76.C 77.C 78.D 79.B 80.C

Đáp án môn Địa lý mã đề 314

41.C 42.A 43.A 44.A 45.C 46.C 47.B 48.D 49.D 50.C
51.B 52.D 53.D 54.A 55.D 56.D 57.C 58.C 59.C 60.D
61.B 62.A 63.A 64.B 65.A 66.A 67.B 68.D 69.A 70.B
71.C 72.D 73.A 74.A 75.C 76.C 77.A 78.B 79.B 80.C

Đáp án môn Địa lý mã đề 315

41.D 42.C 43.A 44.C 45.B 46.C 47.B 48.B 49.C 50.A
51.B 52.A 53.C 54.C 55.A 56.C 57.C 58.D 59.A 60.D
61.C 62.B 63.B 64.C 65.B 66.B 67.A 68.D 69.A 70.D
71.B 72.A 73.D 74.D 75.A 76.A 77.B 78.D 79.A 80.B

Đáp án môn Địa lý mã đề 316

41.C 42.D 43.B 44.A 45.C 46.B 47.D 48.C 49.D 50.C
51.A 52.D 53.C 54.A 55.A 56.D 57.C 58.B 59.C 60.D
61.A 62.C 63.A 64.B 65.C 66.B 67.A 68.A 69.B 70.B
71.D 72.D 73.B 74.D 75.B 76.B 77.D 78.C 79.D 80.A

Đáp án môn Địa lý mã đề 317

41.A 42.D 43.C 44.D 45.A 46.B 47.A 48.C 49.B 50.D
51.B 52.D 53.C 54.A 55.D 56.A 57.A 58.C 59.B 60.D
61.C 62.D 63.A 64.D 65.B 66.D 67.C 68.D 69.C 70.C
71.B 72.D 73.C 74.C 75.B 76.A 77.C 78.A 79.B 80.B

Đáp án môn Địa lý mã đề 318

41.B 42.A 43.D 44.A 45.A 46.B 47.C 48.D 49.C 50.C
51.D 52.B 53.C 54.B 55.B 56.A 57.B 58.B 59.B 60.D
61.B 62.A 63.A 64.A 65.B 66.D 67.A 68.C 69.A 70.C
71.D 72.D 73.C 74.A 75.D 76.A 77.D 78.D 79.C 80.B

Đáp án môn Địa lý mã đề 319

41.B 42.D 43.C 44.C 45.C 46.B 47.B 48.B 49.D 50.A
51.D 52.C 53.B 54.C 55.C 56.A 57.B 58.A 59.B 60.D
61.D 62.B 63.B 64.D 65.A 66.C 67.A 68.D 69.B 70.A
71.C 72.D 73.A 74.A 75.C 76.D 77.C 78.A 79.D 80.D

Đáp án môn Địa lý mã đề 320

41.B 42.A 43.D 44.C 45.D 46.A 47.B 48.A 49.C 50.D
51.B 52.B 53.D 54.D 55.B 56.B 57.A 58.D 59.B 60.C
61.C 62.D 63.A 64.D 65.B 66.A 67.A 68.D 69.A 70.D
71.B 72.B 73.A 74.B 75.D 76.A 77.B 78.D 79.B 80.A

Đáp án môn Địa lý mã đề 321

41.A 42.C 43.A 44.B 45.A 46.D 47.B 48.B 49.A 50.C
51.A 52.D 53.B 54.B 55.C 56.D 57.D 58.C 59.C 60.C
61.B 62.B 63.B 64.D 65.D 66.C 67.A 68.A 69.A 70.D
71.D 72.C 73.B 74.C 75.D 76.B 77.D 78.D 79.C 80.C

Đáp án môn Địa lý mã đề 322

41.D 42.D 43.C 44.A 45.C 46.B 47.B 48.C 49.B 50.D
51.B 52.C 53.C 54.A 55.B 56.A 57.D 58.A 59.B 60.C
61.B 62.D 63.A 64.D 65.B 66.D 67.A 68.D 69.A 70.A
71.B 72.C 73.B 74.C 75.C 76.D 77.D 78.D 79.D 80.C

Đáp án môn Địa lý mã đề 323

41.D 42.D 43.D 44.B 45.D 46.A 47.C 48.D 49.A 50.D
51.D 52.A 53.D 54.D 55.C 56.B 57.B 58.D 59.C 60.A
61.C 62.D 63.C 64.C 65.A 66.A 67.B 68.A 69.A 70.B
71.B 72.C 73.A 74.B 75.C 76.B 77.C 78.B 79.A 80.B

Đáp án môn Địa lý mã đề 324

41.A 42.D 43.D 44.B 45.D 46.C 47.D 48.A 49.B 50.C
51.A 52.B 53.C 54.C 55.C 56.B 57.A 58.B 59.B 60.B
61.A 62.B 63.C 64.A 65.B 66.C 67.C 68.A 69.B 70.A
71.C 72.A 73.A 74.C 75.B 76.C 77.D 78.A 79.C 80.A

Khi nào công bố điểm thi THPT Quốc gia năm 2023?

Theo lịch trình, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 vào lúc 8h00 ngày 18/7/2023. Thí sinh sẽ không phải thức đêm chờ điểm như mọi năm nữa. Việc xét công nhận tốt nghiệp THPT hoàn thành chậm nhất ngày 20/7/2023.

Chậm nhất ngày 24/7/2023, các đơn vị sẽ cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy chứng nhận kết quả thi; trả học bạ và các loại Giấy chứng nhận liên quan (bản chính) cho thí sinh.

Từ ngày 18 - 27/7, thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo.

Chậm nhất ngày 12/8 hoàn thành xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.

Với thí sinh tham gia hình thức xét tuyển thẳng, các trường đại học thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 5/7. Danh sách thí sinh trúng tuyển theo hình thức này được cập nhật lên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thí sinh xác nhận nhập học từ ngày 5/7 đến 17h ngày 15/8.

Với phương thức xét tuyển sớm, các trường đại học hoàn thành công tác xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 4/7. Cũng trong thời gian này, danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm được cập nhật lên hệ thống.

Tiếp theo đó, trong thời gian từ ngày 5/7 đến 17h ngày 25/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống đăng ký chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trước 17h ngày 14/8, các trường đại học sẽ thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 tới thí sinh.

Bao nhiêu điểm sẽ đỗ tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023?

Tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT, Bộ Giáo dục đã có quy định để giải đáp về thắc mắc bao nhiêu điểm đỗ tốt nghiệp THPT.

Cụ thể, Điều 42 Quy chế thi tốt nghiệp quy định, thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT khi:

- Đủ điều kiện dự thi, không bị kỷ luật hủy kết quả thi;

- Tất cả các bài thi và các môn thi thành phần của bài thi tổ hợp đăng ký dự thi để xét công nhận tốt nghiệp đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10;

- Có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.

Như vậy, để đỗ tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đủ điều kiện dự thi và có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.

Xem thêm
Thủ tướng Phạm Minh Chính đăng ký hiến tạng

Ngày 19/5, tại Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội, Thủ tướng Phạm Minh Chính dự lễ phát động phong trào 'Đăng ký hiến tặng mô, tạng cứu người - Cho đi là còn mãi'.

Đông Nam bộ đủ nước cho vụ hè thu

Đông Nam bộ đã bắt đầu bước vào mùa mưa. Mực nước hiện tại ở các hồ chứa trong khu vực có khả năng đáp ứng đủ cho sản xuất vụ hè thu.

Du khách ở TP.HCM sắp được trải nghiệm xe điện

TP.HCM Sẽ có 70 xe điện được đưa vào phục vụ khách. Thời gian hoạt động từ 6-24 giờ hằng ngày, thí điểm trong 2 năm (từ quý II/2024 đến hết năm 2025).

Cựu binh Đồi A1 & ký ức 'máu trộn bùn non'

Tròn 70 chiến thắng Điện Biên Phủ nhưng những đồng đội, những nắm cơm, những chiến hào 'máu trộn bùn non'… vẫn còn mãi trong tâm trí nhà giáo ưu tú Đỗ Ca Sơn.