Giá vàng hôm nay 1/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/11 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1878.6 - 1879.1 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đi lên trong phiên cuối cùng của tuần và cũng là phiên cuối cùng của tháng 10 khi những nỗi lo về dịch COVID-19 và sự không chắc chắn xung quanh cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ đã hỗ trợ cho kim loại quý này. Tuy nhiên, tính chung cả tuần giá vàng vẫn đi xuống.
Theo giới phân tích, giá vàng thế giới giảm là do lực bán tăng khi gói kích thích kinh tế thứ 2 của Mỹ không có khả năng được thông qua trước cuộc bầu cử ngày 3-11.
Mặt khác, việc chứng khoán Mỹ giảm sâu khiến nhà đầu tư bán vàng để bù lỗ cho đầu tư cổ phiếu. Một số nhà đầu tư khác bán vàng vì muốn nắm giữ tiền để dễ thanh khoản khi mà các yếu tố gây ra rủi ro khó kiểm soát.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/11/2020 tại thị trường thế giới vẫn đang nằm dưới ngưỡng 1880 USD/ounce dù chứng khoán đang giảm.
Giá vàng hôm nay 1/11 tại thị trường trong nước tăng thêm 100.000 đồng/lượng ở phiên cuối, những vẫn chưa vượt qua mốc 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 31/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 56 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,35 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua (30/10).
Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,95 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng 30/10.
Giá vàng hôm nay 1/11/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,95 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 1/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/11/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.950 | 56.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.950 | 56.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.950 | 56.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.350 | 53.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.350 | 53.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.850 | 53.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.020 | 53.020 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.317 | 40.317 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.373 | 31.373 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.483 | 22.483 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.940 | 56.470 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.480 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.450 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.450 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.450 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.500 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 31/10/2020. Nguồn : SJC