Giá vàng hôm nay 31/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 31/10 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1878.6 - 1879.6 USD/ounce.
Giá vàng tại thị trường châu Á tiếp tục đi lên trong phiên giao dịch cuối tuần 30/10, do đồng USD xuống giá và nhu cầu đầu tư vào các tài sản an toàn gia tăng, khi số ca mắc COVID-19 tiếp tục tăng cao tại Mỹ và châu Âu, đe dọa tới đà phục hồi kinh tế toàn cầu.
Bất chấp xu hướng sụt giảm gần đây, giá vàng vẫn tăng gần 24% kể từ đầu năm 2020, nhờ các biện pháp kích thích chưa từng có trên toàn cầu để giảm bớt những tổn hại kinh tế từ COVID-19.
Các nhà đầu tư nhận định hiện giá vàng thế giới đang chờ đợi các tín hiệu mới xung quanh cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, những lo ngại về sự phục hồi kinh tế và diễn biến tiếp theo của COVID-19
Như vậy, giá vàng hôm nay 31/10/2020 tại thị trường thế giới đang quay đầu hồi phục trở lại, các chuyên gia nhận định giá vàng vẫn tiếp tục tăng trong thời gian tới.
Giá vàng hôm nay 31/10 tại thị trường trong nước ít biến động hơn so với thế giới, vẫn giao động quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 30/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng 30/10.
Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng 30/10.
Giá vàng hôm nay 31/10/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 31/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 31/10/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.220 | 53.720 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.220 | 53.820 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.720 | 53.420 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.891 | 52.891 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.219 | 40.219 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.297 | 31.297 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.428 | 22.428 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.400 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 30/10/2020. Nguồn : SJC