Giá vàng hôm nay 29/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 29/10 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1877.70 - 1878.70 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 29,90 USD xuống 1882 USD/ ounce.
Kim loại quý đang bị tác động bởi chỉ số đô la Mỹ mạnh hơn vào giữa tuần. Vàng giảm xuống mức thấp nhất trong 4 tuần.
Số ca lây nhiễm đại dịch Covid-19 đang tăng ở Mỹ và Châu Âu, cũng như các khu vực khác trên thế giới tiếp tục gia tăng trở lại.
Ngoài ra, lo ngại về cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ và việc chuyển giao quyền lực cũng khiến giá vàng thế giới ảnh hưởng, lao dốc không phanh
Như vậy, giá vàng hôm nay 29/10/2020 tại thị trường thế giới lao dốc mất ngưỡng 1900 USD/ounce trong bối cảnh nhiều yếu tố tiêu cực ảnh hưởng đến.
Giá vàng hôm nay 29/10 tại thị trường trong nước tiếp tục tăng nhẹ thêm 50.000 đồng/lượng và vẫn giữ quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 28/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và tăng thêm 50 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên 28/10.
Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,95 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), bằng mức giá niêm yết đầu phiên 28/10.
Giá vàng hôm nay 29/10/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,95 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 29/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 29/10/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.950 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.950 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.950 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.550 | 54.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.550 | 54.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.050 | 53.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.218 | 53.218 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.467 | 40.467 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.489 | 31.489 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.566 | 22.566 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.420 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.420 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.940 | 56.420 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.420 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.430 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.420 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.400 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.400 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.400 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.450 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.420 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.420 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.420 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.420 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 28/10/2020. Nguồn : SJC