Giá vàng hôm nay 14/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 14/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1889.2 - 1890.2 USD/ ounce, tăng 15 USD/ounce so với hôm qua.
Giá vàng tăng nóng khi tình hình dịch bệnh Covid-19 ngày càng tồi tệ hơn. Số ca nhiễm COVID-19 tăng mạnh ở một số quốc gia ở châu Âu và Mỹ dù nhiều tín hiệu khả quan về Vaccin Covid-19 thời gian qua.
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/11/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục hồi phục trong bối cách tình hình covid-19 trên thế giới đang diễn biến ngày càng phức tạp.
Giá vàng hôm nay 14/11 tại thị trường trong nước ít biến động và đang duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng. Hiện, giá vàng trong nước vẫn cao hơn giá thế giới xấp xỉ 3,4 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 13/11, giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (TP.HCM) niêm yết ở mức 55,9 - 56,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên 13/11.
Giá vàng SJC được Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên 13/11.
Giá vàng hôm nay 14/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 14/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 14/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.800 | 54.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.800 | 54.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.200 | 54.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.465 | 53.465 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.654 | 40.654 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.635 | 31.635 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.670 | 22.670 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.400 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 13/11/2020. Nguồn : SJC