Giá vàng hôm nay
Tính đến 9h30, giá vàng hôm nay 22/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1940.30 - 1940.80 USD/ounce.
Giá vàng tại thị trường châu Á đi lên nhẹ trong phiên giao dịch 21/8, sau khi báo cáo gây thất vọng về lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp của Mỹ trong tuần trước đã làm dấy lên lo ngại về triển vọng phục hồi của nền kinh tế lớn nhất thế giới từ khủng hoảng COVID-19.
Mới đây, Bank of America đã công bố kết quả của cuộc Khảo sát quản lý quỹ tháng 8. Theo kết quả cuộc khảo sát, thị trường vàng là tài sản đông đúc thứ hai trên thị trường tài chính, chỉ sau cổ phiếu lĩnh vực công nghệ.
Ngoài ra, có đến 31% người tham gia khảo sát cho rằng giá vàng đã bị tiếp cận quá mức. Đây là số liệu cao nhất kể từ năm 2011.
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/8/2020 tại thị trường thế giới đang giảm nhẹ, duy trì mốc 1940 USD/ounce.
Trong nước, giá vàng hôm nay 22/8/2020 giảm nhẹ theo chiều giảm của thế giới, đồng thời đây là thời điểm tháng Cô hồn nên mọi người hạn chế đầu tư.
Chốt phiên giao dịch ngày 21/8, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng thêm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng 21/8.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,35 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng thêm 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào nhưng lại giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Tính đến 9h30 hôm nay 22/8, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết giá vàng hôm nay ở mức 55,15 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,25 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm trở lại 150 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 250 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua (21/8).
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng hôm nay ở mức 55,35 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua (21/8).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 22/8/2020 (lúc 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.350 | 56.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.350 | 56.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.350 | 56.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.150 | 54.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.150 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 52.750 | 53.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 51.416 | 53.416 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 38.117 | 40.617 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.106 | 31.606 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.149 | 22.649 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.350 | 56.770 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.350 | 56.770 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.340 | 56.770 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.350 | 56.770 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.320 | 56.780 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.330 | 56.770 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.350 | 56.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.350 | 56.750 |
QUÃNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.350 | 56.750 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.370 | 56.800 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.350 | 56.770 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.330 | 56.770 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.330 | 56.770 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.330 | 56.770 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.330 | 56.770 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K giao dịch lúc 9h30 ngày 22/8/2020. Nguồn: SJC