Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 25/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 25/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.855,20 - 1.855,70 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 3 trên sàn Comex New York giảm 12,5 USD xuống 1.855 USD/ounce.
Theo kết quả khảo sát về diễn biến giá vàng tuần tới do Kitco thực hiện, kỳ vọng vào giá vàng tăng cao hơn tuần trước. Theo đó, có tới 60% chuyên gia nhận định giá vàng tăng, chỉ có 20% chuyên gia dự đoán giá vàng giảm, còn lại 20% giữ quan điểm trung lập.
Theo giới phân tích, giá vàng đang chật vật trong ngắn hạn do lợi suất danh nghĩa tăng lên khi số liệu thất nghiệp tại Mỹ không tệ như dự báo. Chính sách nới lỏng tiền tệ của Fed vẫn sẽ là nhân tố quan trọng tiếp tục hỗ trợ giá vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 25/1/2021 tại thị trường thế giới ít biến động, duy trì quanh ngưỡng 1.855 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 25/1
Giá vàng hôm nay 25/1 tại thị trường trong nước tăng nhẹ. Hiện giá vàng trong nước đang duy trì ngưỡng 56,45 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay 25/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,95 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,90 - 56,47 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua-bán.
Hiện, giá vàng hôm nay 25/1/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,90 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 25/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất ngày hôm nay 25/1/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.900 | 56.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.900 | 56.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.900 | 56.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.650 | 55.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.650 | 55.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.300 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.455 | 54.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.404 | 41.404 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.218 | 32.218 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.087 | 23.087 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.470 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.470 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.470 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.470 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.480 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.470 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.450 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.450 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.450 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.500 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.470 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.470 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.470 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.470 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.470 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 25/1/2021 lúc 9h30