Giá vàng hôm nay 30/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 30/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.789,70 - 1.790,70 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 12 trên sàn Comex New York giảm 22,4 USD xuống 1.783,1 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm khá mạnh, khi kỳ vọng ngày một cao về sự tích cực của nhiều loại vắc-xin Covid-19 sẽ giúp đẩy nhanh sự phục hồi nền kinh tế toàn cầu.
Theo dự báo trên Kitco, các chuyên gia nhận định giá vàng tiếp tục xu hướng giảm trong tuần tới, khả năng rớt về mức 1.700 USD/ounce, do sức ép lớn nhất mà kim loại quý phải đối mặt chính là tin tức liên tục về các loại vắc xin COVID-19 tiềm năng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 30/11/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục xu hướng giảm, và được dự báo sẽ còn giảm xuống.
Giá vàng hôm nay 30/11 tại thị trường trong nước cũng theo giảm theo đà giảm thế giới. Chốt cuối tuần qua, giá vàng trong nước đã mất 300.000 - 400.000 đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 28/11, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,05 - 54,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,15 - 54,72 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 30/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54,15 - 54,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 30/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 30/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.000 | 54.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.000 | 54.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.000 | 54.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.650 | 53.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.650 | 53.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.250 | 53.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.525 | 52.525 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.941 | 39.941 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.081 | 31.081 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.274 | 22.274 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 53.990 | 54.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 53.970 | 54.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.020 | 54.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.000 | 54.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 53.980 | 54.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 28/11/2020. Nguồn : SJC