Giá vàng hôm nay 4/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.908,70 - 1.909,20 USD/ounce.
Giá vàng giao ngay tăng 0,18% lên 1.908 USD/ounce, vàng giao tháng 12 tăng 0,37% lên 1.908 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng nhẹ do tài sản rủi ro tăng cao đã bù đắp tác động của việc phong tỏa nghiêm ngặt ở châu Âu và thị trường thận trọng hơn khi đang chờ đợi kết quả cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/11/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng mạnh mẽ và dễ dàng vượt qua mốc 1.900 USD/ounce
Giá vàng hôm nay 4/11 tại thị trường trong nước cũng tăng theo chiều tăng của thế giới, nhưng tăng nhẹ hơn. Giá vàng trong nước đang áp sát mốc 57 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 3/11, Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết giá vàng ở mức 56,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,72 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng nhẹ ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Còn tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng 9999 ở mức 53,35 - 53,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng hôm nay 4/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 56,20 - 56,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.200 | 56.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.200 | 56.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.200 | 56.730 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.870 | 54.370 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.870 | 54.470 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.370 | 54.070 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.535 | 53.535 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.707 | 40.707 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.676 | 31.676 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.699 | 22.699 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 56.190 | 56.720 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
Huế | ||
Vàng SJC | 56.170 | 56.730 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.700 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.750 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 56.200 | 56.720 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 56.180 | 56.720 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 3/11/2020. Nguồn : SJC